Chọn Mitsubishi Pajero Sport tiêu chuẩn hay Toyota Fortuner Legender giá hơn 1,1 tỷ đồng

Với việc bỏ đi bản số sàn, tập trung nâng cao công nghệ, Pajero Sport bản tiêu chuẩn có thể cạnh tranh về cả giá và trang bị so với Fortuner bản tầm trung.

Trong lần nâng cấp năm nay, Mitsubishi Pajero Sport được rút gọn chỉ còn 2 phiên bản. Thay vì sử dụng bản số sàn cắt giảm trang bị làm bản tiêu chuẩn thì mẫu SUV này có bản thấp nhất là bản số tự động với khá nhiều trang bị hiện đại, phù hợp với nhu cầu gia đình hơn là kinh doanh dịch vụ.

Ngược lại, Toyota Fortuner bản facelift năm nay lại được mở rộng số phiên bản, với tổng cộng 7 bản khác nhau. Bản tiêu chuẩn số sàn của mẫu xe này có những trang bị cơ bản nhất đúng nhu cầu của người kinh doanh dịch vụ. Trong khi đó, bản cao cấp được đưa lên khá nhiều công nghệ hoàn toàn mới lần đầu xuất hiện.

Pajero Sport bản tiêu chuẩn có thể đặt ngang hàng Fortuner tầm trung để so sánh về trang bị và giá bán. Cùng tầm giá, liệu mẫu xe nào sẽ là lựa chọn tốt hơn? Hãy cùng theo dõi bảng so sánh dưới đây để tìm ra câu trả lời. Hai phiên bản được so sánh là Pajero Sport 2.4AT 4x2Fortuner Legender 2.4AT 4x2.

Kích thước


Pajero SportFortuner
Dài x rộng x cao (mm)4.825 x 1.815 x 1.835
4.795 x 1.855 x 1.835
Trục cơ sở (mm)2.8002.745
Khoảng sáng gầm (mm)218219
Bán kính vòng quay (mm)5.6005.800
Khối lượng không tải (kg)1.9402.005
Khối lượng toàn tải (kg)2.7102.605

Trang bị ngoại thất


Pajero SportFortuner
Đèn chiếu sángLEDLED
Đèn ban ngàyLEDLED
Đèn tự động
Đèn hậuLED
LED
Gương chiếu hậuChỉnh, gập điệnChỉnh, gập điện
Cửa cốpĐiện, có đá cốpĐiện
Kích thước vành / lốp18 inch / 265/6018 inch / 265/60
Gạt mưaTự độngChỉnh tay

Tiện nghi nội thất


Pajero SportFortuner
Vật liệu bọc ghếDaDa
Ghế láiChỉnh điện 8 hướngChỉnh điện 8 hướng
Ghế phụChỉnh tayChỉnh điện 8 hướng
Màn hình giải trí8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto8 inch
Âm thanh6 loa6 loa
Đề nổNút bấmNút bấm
Phanh đỗĐiện tử tự động, tự động giữ phanhChỉnh tay
Điều hoàTự động 2 vùngTự động 2 vùng
Gương chiếu hậu trongChống chói chỉnh tayChống chói tự động
Cửa sổ trời--
Ổ điện 220V-

Vận hành


Pajero SportFortuner
Động cơDiesel 4 xy-lanh 2.442 ccDiesel 4 xy-lanh 2.393 cc
Công suất (hp/rpm)181 / 3.500147 / 3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)420 / 2.500400 / 1.600
Hộp số8 AT6 AT
Dẫn độngCầu sauCầu sau
Trợ lực láiDầuDầu
Treo trướcĐộc lập, tay đòn kép, thanh cân bằngĐộc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng
Treo sauPhụ thuộc, liên kết 3 điểm, thanh cân bằngPhụ thuộc, liên kết 4 điểm, thanh cân bằng

Công nghệ an toàn


Pajero SportFortuner
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hỗ trợ đổ đèo--
Kiểm soát lực kéo

Ga tự động
Kiểm soát chân ga khi phanh-
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera lùi
Túi khí67
Chống tăng tốc ngoài ý muốn-

Giá bán


Pajero SportFortuner
Giá bán1.110.000.0001.203.000.000
Chênh lệch+ 93.000.000