Khác với các dòng xe như Yamaha Exciter 155 VVA, Yamaha Janus, Yamaha Grande và Yamaha FreeGo đang được khuyến mại tiền triệu, xe số Yamaha Jupiter Finn lại đang có giá bán ra chênh cao. Khảo sát mới nhất của chúng tôi tại một Yamaha Town ở tỉnh Bến Tre cho thấy, Yamaha Jupiter Finn đang có giá bán thực tế chênh cao hơn giá đề xuất tầm 3-3,4 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản.
Theo nhân viên bán hàng của Yamaha Town này cho biết, mức giá Jupiter Finn rơi vào tầm 30-31,5 triệu đồng. Mức giá bán ra này chưa bao giấy tờ. Còn nếu khách hàng ở khu vực nông thôn, thuộc huyện lẻ thì phí bao giấy rơi vào tầm 1 triệu đồng. Như thế, giá lăn bánh của Yamaha Jupiter Finn rơi vào khoảng 31-32,5 triệu đồng. Trong khi đó một Yamaha Town ở TP. Hồ Chí Minh cho biết, xe Jupiter Finn được bán ra bằng với giá đề xuất.
Bảng giá chi tiết Yamaha Jupiter Finn cuối tháng 7/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Yamaha Jupiter Finn Tiêu chuẩn (Đen trắng) | 27,687 | 27,687- 30 |
Yamaha Jupiter Finn Tiêu chuẩn (Đỏ đen) | 27,687 | 27,687 - 30 |
Yamaha Jupiter Finn Tiêu chuẩn (Xanh đen) | 27,687 | 27,687 - 30 |
Yamaha Jupiter Finn Cao cấp (Trắng) | 28,178 | 28,178 - 31,5 |
Yamaha Jupiter Finn Cao cấp (Xanh) | 28,178 | 28,178 - 31,5 |
Yamaha Jupiter Finn Cao cấp (Vàng) | 28,178 | 28,178 - 31,5 |
Yamaha Jupiter Finn Cao cấp (Đen trắng) | 28,178 | 28,178 - 31,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
So với các dòng xe số xuất hiện lâu đời tại Việt Nam như Yamaha Sirius, Yamaha Jupiter thì Yamaha Jupiter Finn là ‘tân binh’. Mẫu xe số này xuất hiện tại thị trường Thái Lan trước tiên, sau đó phân phối chính hãng ở Việt Nam khi mà xe có rất nhiều người hâm bộ Yamaha bày tỏ sự quan tâm. Nhìn bên ngoài, Yamaha Jupiter Finn có thiết kế kiểu xe số trẻ trung, nhiều nét sánh cạnh với các dòng xe số của đối thủ Honda như Wave RSX Fi và Future 125 Fi.
Cụm đèn pha có thiết kế hình thang lục giác, đèn xi nhan đặt phía dưới mặt nạ, kéo dài xếch lên, tấm cản trước kiểu hình lưỡi cày, các đường gờ cạnh sắc nét nhìn rất khỏe khoắn. Cụm đèn pha trước luôn bật sáng giúp cho quá trình vận hành an toàn hơn khi các phương tiện khác có thể nhận diện dễ dàng người lái Yamaha Jupiter Finn dù trong điều kiện thời tiết nào.
Mặt đồng hồ của Yamaha Jupiter Finn hiện đại dễ nhìn, nâng cao sự sang trọng và kiêu hãnh khi vận hành. Hộc đựng đồ phía trước tiện lợi, có thể để vừa chai nước nhỏ tăng thêm năng lượng cho các lái xe trong mùa hè oi bức, hoặc cũng có thể là nơi để điện thoại di động hay một số vật dụng nhỏ khác. Yên xe thiết kế dài, ngồi lái thoải mái. Dưới yên ngồi là cốp đựng đồ xe để vừa được 1 mũ bảo hiểm loại nửa đầu.
Điểm được nhiều rất quan tâm đối với dòng xe Yamaha Jupiter Finn chính là khối động cơ 115cc, phun xăng điện tử. Khối động cơ này không những tăng tốc nhanh, vận hành linh hoạt trên nhiều điều kiện đường đi khác nhau, mà còn siêu tiết kiệm xăng. Công bố của nhà sản xuất cho biết, Yamaha Jupiter Finn chỉ tiêu thụ ở ngưỡng 1,64 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Jupiter Finn:
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 113,7cc |
Đường kính x Hành trình piston | 50 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,6 kW tại 7000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,2 Nm tại 5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và cần đạp |
Dung tích dầu máy | 1.0L |
Dung tích bình xăng | 4.0L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,64 lít/100 km |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Tang trống |
Lốp trước | 70/90-17M/C 38P (có săm) |
Lốp sau | 80/90-17M/C 50P (có săm) |
Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Đèn trước | 12V 35W/35W |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1940 x 705 x 1095 mm |
Độ cao yên xe | 775 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1235 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |