Dù bước sang tháng ngâu (tháng 7) và có nhiều dòng xe máy Honda đang giảm giá mạnh thế nhưng Honda Vision lại đang được ghi nhận mức giá bán ra khởi sắc hơn. Khác với thời điểm tháng trước, hiện tại nhiều phiên bản của dòng xe ga ăn khách nhất thị trường Việt Nam này đang tăng giá trở lại. Mức chênh giá dao động từ 1-4 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản.
Cụ thể, khảo sát một HEAD Honda có nhiều chi nhánh bán hàng ở Hà Nội cho thấy, giá bán của Vision đang có những dấu hiệu tăng mạnh hơn so với cùng kì tháng trước. Theo nhân viên bán hàng của HEAD Honda này thì phiên bản Tiêu chuẩn của Honda Vision có giá bán ra nhỉnh hơn 32 triệu đồng. Trong khi, phiên bản Thể thao của Vision có giá bán thực tế cao nhất là 40,1 triệu đồng. Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp của Honda Vision thì có giá bán chênh cao hơn giá đề xuất tầm 2 triệu đồng.
Bảng giá Honda Vision mới nhất giữa tháng 7/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Vision Tiêu chuẩn | 31,113,818 | 32,5 |
Vision Đặc biệt | 34,157,455 | 36,2 |
Vision Cao cấp | 32,782,909 | 34,8 |
Vision Thể thao | 36,415,637 | 40,1 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Vision là dòng xe tay ga bình dân ăn khách tại Việt Nam. Mẫu xe Vision thế hệ mới hiện nay có nhiều đặc điểm cuốn hút hơn. Sự nổi bật về diện mạo của Vision là thân xe gọn gàng, kết hợp với những điểm thiết kế của dòng vua tay ga Honda SH. Thân xe có những đường nét liền mạch, trẻ trung, tạo hình ảnh một mẫu xe ga thời trang, hiện đại và năng động hơn cho Vision.
Mặt trước xe tạo ấn tượng với đôi đèn xi nhan kéo dài hình đôi mắt, cùng đèn pha có thiết kế viền mềm mại và đẹp mắt. Cụm đèn pha trước lại luôn bật sáng tự động khi khởi động, làm tăng khả năng nhận diện xe khi lưu thông trên đường và tăng độ an toàn cho lái xe. Lô-gô 3D trên hông xe nhìn rất bắt mắt. Phía sau xe được trau chuốt, các thiết kế thể hiện sự tinh xảo và mang tới nét thanh lịch.
Hệ thống mặt đồng hồ điều khiển của Honda Vision hiện nay được thiết kế trẻ trung, kết hợp công nghệ analogue và kỹ thuật số LCD. Các thông số cần thiết đều được hiển thị rõ nét, giúp cho người lái quan sát dễ dàng khi di chuyển và đem lại sự tiện lợi cho quá trình vận hành xe. Vành bánh xe Vision ở phiên bản Thể thao còn được tăng kích thước lên cỡ 16 inch giúp cho xe Vision trở nên mạnh mẽ và cuốn hút hơn.
Là dòng xe tay ga đi lại hằng ngày, Honda Vision có một loạt các tiện ích hấp dẫn. Điển hình là hộc đựng đồ phía trước của Vision có cổng sạc USB tiện lợi, với thiết kế nắp đậy chống mưa và bụi bẩn tốt. Các phiên bản Thể thao, Cao cấp và Đặc biệt đều có hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key giúp định vị xe dễ dàng. Hộc đựng đồ dưới yên ngồi thiết kế kiểu U-Box rộng 18 lít để được 1 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng cá nhân khác.
Sức mạnh của Honda Vision đến từ loại động cơ eSP thông minh thế hệ mới vận hành linh hoạt. Khối động cơ này thiết kế xi lanh đơn, 4 kì, dung tích 110cc, đi kèm với hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, bộ đề ACG và hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop giúp tiết kiệm xăng cực tốt.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Honda Vision:
Khối lượng bản thân | Tiêu chuẩn: 94 kg |
Cao cấp, Đặc biệt: 95 kg | |
Thể thao: 98 kg | |
Dài x Rộng x Cao | Thể thao: 1.925 x 686 x 1.126 mm |
Các phiên bản khác: 1.871 x 686 x 1.101 mm | |
Khoảng cách trục xe | Thể thao: 1.277 mm |
Các phiên bản khác: 1.255 mm | |
Độ cao yên | Thể thao: 785 mm |
Các phiên bản khác: 761 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | Thể thao: 130 mm |
Các phiên bản khác: 120 mm | |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Thể thao: 80/90-16M/C43P và 90/90-14M/C46P |
Các phiên bản khác: 80/90-14M/C40P và 90/90-14M/C46P | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 lít/100 km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10:1 |