Trong phân khúc xe tay ga bình dân ở thị trường Việt Nam, Yamaha Latte trên cơ Yamaha Janus một chút. Là dòng xe đến sau Janus, Latte gây ấn tượng nhờ phong cách thiết kế đẹp, mang dáng dấp xe tay ga châu Âu và có nhiều điểm tương đồng với Yamaha Grande. Các đường nét trên xe được trau chuốt, bộ đèn pha trước hình khối trái tim, kết hợp với dải trang trí mặt nạn kéo dài đèn xi nhan trước tạo nên ấn tượng mạnh về mặt thị giác.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Yamaha Latte:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 2 valve, 4 kỳ, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 6,0 kW tại 6.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,7 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 lít |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,8 lít/100 km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Sườn thấp |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 81 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 68 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ |
Lốp trước | 90/90-12 44J (Lốp không săm) |
Lốp sau | 100/90-10 56J (Lốp không săm) |
Đèn trước | HS1, 35 W/35 W |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1820 x 685 x 1160 mm |
Độ cao yên xe | 790 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1275 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Ngăn chứa đồ | 37 lít |
Bảo hành | 3 năm hoặc 30.000 km, tùy điều kiện nào đến trước |
Mặc dù đèn pha vẫn thuộc loại halogen, nhưng Latte lại sở hữu nhiều tính năng hiện đại. Điển hình như bộ đồng hồ điều khiển kết hợp với màn hình kỹ thuật số LCD dễ quan sát và gọn gàng, nắp bình xăng đặt phía trước tiện lợi, đổ xăng không cần phải xuống xe, hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey và có hệ thống định vị thông minh.
Trọng lượng của Latte nhẹ 100 kg, trong khi phần đuôi xe tạo ấn tượng với thiết kế tinh tế. Yên ngồi rộng rãi, phía dưới yên là cốp đựng đồ rất rộng lên tới 37 lít. Đáng chú ý xe có trang bị động cơ Blue Core, không những vận hành linh hoạt mà còn rất tiết kiệm xăng. Công bố từ nhà sản xuất cho biết, Latte chỉ tiêu thụ có 1,8 lít cho 100 km đường đi.
Không những có nhiều lợi thế về thiết kế và trang bị, Yamaha Latte hiện tại cũng có giá bán ra rất hấp dẫn. Khảo sát một Yamaha Town ở quận Tây Hồ, Hà Nội cho thấy, mẫu xe tay ga này đang có giá thực tế bằng với giá niêm yết của nhà sản xuất. Người mua xe Latte còn có cơ hội tham gia quay trúng thưởng, nếu may mắn có thể nhận được phần thưởng trị giá lên tới 10 triệu đồng.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Yamaha Latte mới nhất trong nửa cuối tháng 9/2022 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Latte Tiêu chuẩn màu Đỏ | 37,8 | 37,8 |
Latte Tiêu chuẩn màu Trắng | 37,8 | 37,8 |
Latte Tiêu chuẩn màu Đen | 37,8 | 37,8 |
Latte Tiêu chuẩn mùa Mới | 37,8 | 37,8 |
Latte Giới hạn màu Bạc | 38,3 | 38,3 |
Latte Giới hạn màu mới | 38,3 | 38,3 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.