Bảng giá xe ga Yamaha Latte mới nhất nửa cuối tháng 9/2022

Yamaha Latte thiết kế thanh lịch, sở hữu nhiều trang bị hiện đại và đang có giá bán ra thực tế rất hấp dẫn.

Trong phân khúc xe tay ga bình dân ở thị trường Việt Nam, Yamaha Latte trên cơ Yamaha Janus một chút. Là dòng xe đến sau Janus, Latte gây ấn tượng nhờ phong cách thiết kế đẹp, mang dáng dấp xe tay ga châu Âu và có nhiều điểm tương đồng với Yamaha Grande. Các đường nét trên xe được trau chuốt, bộ đèn pha trước hình khối trái tim, kết hợp với dải trang trí mặt nạn kéo dài đèn xi nhan trước tạo nên ấn tượng mạnh về mặt thị giác.

Bảng giá xe ga Yamaha Latte mới nhất nửa cuối tháng 9/2022 - 1

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Yamaha Latte:

Động cơ
Loại Blue Core, 2 valve, 4 kỳ, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xi lanh 124,9cc
Đường kính x Hành trình piston 52,4 x 57,9 
Tỷ số nén 11:1
Công suất tối đa 6,0 kW tại 6.500 vòng/phút
Mô-men cực đại 9,7 Nm tại 5.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống bôi trơn Các te ướt
Dung tích dầu máy 0,84 lít
Dung tích bình xăng 5,5 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,8 lít/100 km
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Khung xe
Loại khung Sườn thấp
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước 81 mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 68 mm
Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Phanh cơ
Lốp trước 90/90-12 44J (Lốp không săm)
Lốp sau 100/90-10 56J (Lốp không săm)
Đèn trước HS1, 35 W/35 W
Kích thước
Dài x Rộng x Cao 1820 x 685 x 1160 mm
Độ cao yên xe 790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm
Độ cao gầm xe 125 mm
Trọng lượng ướt 100 kg
Ngăn chứa đồ 37 lít
Bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km, tùy điều kiện nào đến trước

Bảng giá xe ga Yamaha Latte mới nhất nửa cuối tháng 9/2022 - 3

Mặc dù đèn pha vẫn thuộc loại halogen, nhưng Latte lại sở hữu nhiều tính năng hiện đại. Điển hình như bộ đồng hồ điều khiển kết hợp với màn hình kỹ thuật số LCD dễ quan sát và gọn gàng, nắp bình xăng đặt phía trước tiện lợi, đổ xăng không cần phải xuống xe, hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey và có hệ thống định vị thông minh.

Bảng giá xe ga Yamaha Latte mới nhất nửa cuối tháng 9/2022 - 4

Trọng lượng của Latte nhẹ 100 kg, trong khi phần đuôi xe tạo ấn tượng với thiết kế tinh tế. Yên ngồi rộng rãi, phía dưới yên là cốp đựng đồ rất rộng lên tới 37 lít. Đáng chú ý xe có trang bị động cơ Blue Core, không những vận hành linh hoạt mà còn rất tiết kiệm xăng. Công bố từ nhà sản xuất cho biết, Latte chỉ tiêu thụ có 1,8 lít cho 100 km đường đi.

Bảng giá xe ga Yamaha Latte mới nhất nửa cuối tháng 9/2022 - 5

Không những có nhiều lợi thế về thiết kế và trang bị, Yamaha Latte hiện tại cũng có giá bán ra rất hấp dẫn. Khảo sát một Yamaha Town ở quận Tây Hồ, Hà Nội cho thấy, mẫu xe tay ga này đang có giá thực tế bằng với giá niêm yết của nhà sản xuất. Người mua xe Latte còn có cơ hội tham gia quay trúng thưởng, nếu may mắn có thể nhận được phần thưởng trị giá lên tới 10 triệu đồng.

Bảng giá xe ga Yamaha Latte mới nhất nửa cuối tháng 9/2022 - 6

Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Yamaha Latte mới nhất trong nửa cuối tháng 9/2022 như sau:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Latte Tiêu chuẩn màu Đỏ 37,8 37,8
Latte Tiêu chuẩn màu Trắng 37,8 37,8
Latte Tiêu chuẩn màu Đen 37,8 37,8
Latte Tiêu chuẩn mùa Mới 37,8 37,8
Latte Giới hạn màu Bạc 38,3 38,3
Latte Giới hạn màu mới 38,3 38,3

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.