Mặc dù có những tháng gần đây, doanh số Honda Vision có chiều hướng giảm nhẹ so với cùng kỳ năm trước nhưng hiện nay mẫu xe này vẫn là dòng xe ga ăn khách bậc nhất Việt Nam. Honda Vision được phân phối với 5 phiên bản khác nhau, đem lại sự lựa chọn đa dạng cho người dùng.
Mẫu xe ga này hiện đang được phân phối ra thị trường với giá thực tế chênh nhẹ so với giá niêm yết. Khảo sát một HEAD Honda ở Bình Dương cho thấy, Vision có giá thực tế dao động chỉ từ 33-38 triệu đồng.
Bảng giá Honda Vision mới nhất hiện nay:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá thực tế (Triệu đồng) |
Vision Tiêu chuẩn | 31,3 | 33 |
Vision Cao cấp | 32,97 | 34 |
Vision Đặc biệt | 34,35 | 35 |
Vision Cổ điển | 36,6 | 38 |
Vision Thể thao | 36,6 | 37 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Vision phiên bản mới hiện nay được trau chuốt, thể hiện kiểu dáng thời trang và màu sắc thời thượng. Tông màu có tính ứng dụng cao, kết hợp cùng thân xe nhỏ gọn và các đường nét thiết kế liền mạch, mang lại vẻ ngoài hiện đại, phù hợp với mọi phong cách và cá tính. Đây luôn là lựa chọn hàng đầu cho một mẫu xe thông dụng trong đô thị. Bên cạnh đó, các điểm phối màu mới được xử lý tinh tế, thể hiện rõ nét trên nhiều chi tiết thiết kế, góp phần tôn lên hình ảnh thời trang và cuốn hút cho chiếc xe.
Thiết kế phía trước được chăm chút với đường nét ba chiều sắc sảo, kết hợp cùng đèn LED trang trí và hệ thống đèn trước có thấu kính màu xám khói mạnh mẽ, tạo nên tổng thể hiện đại, trẻ trung, năng động nhưng vẫn giữ được vẻ sang trọng. Mặt đồng hồ được thiết kế thanh lịch và hiện đại, tích hợp màn hình LCD hiển thị thông tin quãng đường và mức nhiên liệu một cách rõ ràng, tiện lợi.
Vành đúc mang đậm phong cách châu Âu, thiết kế nổi bật với cấu trúc ba chiều, góp phần tăng thêm sự thanh lịch và cá tính cho xe. Bên trong, động cơ thông minh thế hệ mới eSP với dung tích 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí, tích hợp hàng loạt công nghệ tiên tiến như hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI), bộ đề tích hợp ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop), khả năng giảm ma sát và đốt cháy hoàn hảo, giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Khung xe sử dụng công nghệ dập hàn laser eSAF thế hệ mới do Honda phát triển, nhẹ hơn nhưng có độ bền cao, mang lại trải nghiệm lái thoải mái và ổn định hơn. Tiện ích của xe cũng được nâng cao với hộc đựng đồ phía trước rộng rãi, có nắp đậy an toàn, tích hợp cổng sạc USB Type C vô cùng tiện lợi cho người dùng. Ngoài ra, hộc đựng đồ dưới yên có dung tích lớn, đủ để chứa mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng cá nhân một cách dễ dàng.
Đèn chiếu sáng phía trước với chế độ luôn sáng giúp đảm bảo tầm nhìn tốt nhất cho người điều khiển, đặc biệt trong điều kiện ánh sáng yếu, đồng thời nâng cao độ an toàn và khả năng nhận diện của xe khi lưu thông trên đường phố.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Vision:
Khối lượng bản thân | 97 kgs |
Dài x Rộng x Cao | 1.925 x 686 x 1.126 mm |
Độ cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 175 mm |
Dung tích bình xăng | 4,8 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-16M/C 43P |
Kích cỡ lốp sau | 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,82 lít/100 km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 9,29 Nm tại 6000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10:1 |