Kì nghỉ Tết nguyên đán Quý Mão 2023 đã kết thúc, thế nhưng lễ hội mùa xuân vẫn đang diễn ra ở khắp mọi miền đất nước. Đi làm, đi chơi xuân đang là sự kết hợp hai trong một của rất nhiều người. Và trên các nẻo đường đó, xe tay ga như Honda LEAD vẫn đang được nhiều người muốn sở hữu để có bạn đồng hành.
Điểm đặc biệt của diễn biến giá bán Honda LEAD năm nay cũng như nhiều mẫu xe ga khác là có mức bán ra hạ nhiệt rõ rệt. Riêng LEAD thì tới thời điểm hiện tại mẫu xe này đang có giá bán rất hấp dẫn.
Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực Hà Nội cho thấy, đồng loạt các phiên bản xe ga LEAD đang được bán ra với giá giảm tiền triệu so với giá đề xuất. Mức giảm giá dao động từ vài trăm nghìn đồng cho tới gần 2 triệu đồng.
Bảng giá Honda LEAD mới nhất đầu tháng 2/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
LEAD Tiêu chuẩn | 39,79 | 38 |
LEAD Cao cấp | 41,99 | 40 |
LEAD Đặc biệt | 43,09 | 42,8 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda LEAD là cái tên rất quen thuộc tại thị trường xe máy ở Việt Nam. Mẫu xe ga này còn được mệnh danh là xe ga quốc dân. Với phiên bản mới hiện nay, Honda LEAD có kiểu dáng thanh lịch hơn, thiết kế hiện đại và nhiều đường nét thon gọn. Hai bên thân xe có những đường gờ tinh tế, tạo nên nét thể thao và bắt mắt.
Trong khi đó ở mặt trước xe có những chi tiết mạ crôm cao cấp, tạo nên những nét khác biệt cho LEAD. Trên xe có bộ tem mới, phông chữ cách điệu, tạo nên sức cuốn hút về mặt thị giác.
Trên xe có hàng loạt trang bị tiện ích, đáp ứng nhu cầu người dùng đang mong muốn có được một mẫu xe ga đa năng. Điển hình như phía trước xe có hộc đựng đồ tích hợp thêm cổng USB, trong khi dưới yên ngồi là cốp rộng 37 lít có khả năng chứa được 2 mũ bảo hiểm loại trùm đầu cỡ lớn và nhiều vật dụng cá nhân khác.
Hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key trên xe giúp mở/khóa xe từ xa và định vị vị trí rất tiện lợi. Trong khi sức mạnh xe đến từ loại động cơ hoàn toàn mới eSP+ 4 valve đem tới khả năng vận hành mạnh và tiết kiệm xăng. Xe lại có nhiều màu sức tùy chọn, phù hợp với thị hiếu đa dạng của khách hàng.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda LEAD:
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844 x 680 x 1.130 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 90/90-12 44JJ |
Kích cỡ lốp sau | 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 lít/100 km |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xi lanh | 124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |