Nếu bạn đang có khoản tài chính tầm trên dưới 30 triệu đồng thì Yamaha Janus sẽ là một trong những mẫu xe tay ga đáng để mua. Khác với một số dòng xe có hiện tượng chênh giá bán thường xuyên thì Yamaha Janus lại có giá bán ra khá ổn định, ngay cả khi Tết Quý Mão 2023 đang cận kề.
Khảo sát một số Yamaha Town ở khu vực Hà Nội cho thấy, dòng xe tay ga này được các đại lý bán ra với giá bằng với giá niêm yết. Không những thế người mua xe Janus còn có cơ hội tham gia quay trúng thưởng 1 chỉ vàng. Trong trường hợp không trúng thưởng, người mua xe cũng vẫn nhận được lì xì trị giá 100 nghìn đồng.
Bảng giá Yamaha Janus mới nhất hiện nay:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Yamaha Janus Tiêu chuẩn | 29 | 29 |
Yamaha Janus Đặc biệt | 32,6 | 32,6 |
Yamaha Janus Giới hạn | 33,1 | 33,1 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Mẫu xe ga này có thiết kế đẹp mắt, các đường nét hiện đại với sự trau chuốt tỉ mỉ. Thân xe thon gọn và dễ dàng vận hành linh hoạt trong điều kiện đường phố cũng như đường thôn quê.
Trên xe có nhiều trang bị nổi bật như hệ thống đèn pha có tính năng bật sáng tự động, cụm đồng hồ xe hoàn toàn mới kết hợp giữa công nghệ analog và kỹ thuật số, hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key, và dưới yên ngồi xe có cốp đựng đồ tiện ích với dung tích 14 lít, đủ để vừa 2 mũ bảo hiểm loại nửa đầu.
Sức mạnh của Yamaha Janus đến từ loại động cơ mang công nghệ Blue Core tiên tiến. Với khối động cơ này, Janus có khả năng vận hành nhanh nhẹn và đặc biệt là rất tiết kiệm xăng. Tính toán của nhà sản xuất cho biết, Yamaha Janus có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ 1,87 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Janus:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 thì, 2 valve, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 125cc |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,6 Nm tại 5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 lít |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,87 lít/100 km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I, kỹ thuật số |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 80/80-14M/C 43P |
Lốp sau | 110/70-14M/C 56P |
Đèn trước | Halogen 12V 35W/ 35W x 1 |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1850 x 705 x 1120 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Ngăn chứa đồ | 14,2 lít |