Chỉ còn vài ngày nữa là hết năm 2022, bước sang năm mới 2023. Thậm chí với những người theo Thiên Chúa Giáo thì qua Giáng Sinh cũng được cho là sang năm mới rồi. Không khí đón Tết Nguyên Đán đã và đang nhìn thấy rõ rệt hơn bao giờ hết. Việc mua sắm xe ga mới cũng là một lựa chọn với nhiều gia đình.
Điểm hấp dẫn của thị trường xe máy năm 2022 mà nhiều người nhận ra rằng, giá bán thực tế của nhiều dòng xe tay ga Honda hút khách có mức chênh lệch giảm nhiệt đáng kể. Riêng với dòng xe tay ga Honda Air Blade 160 thì giá bán ra hầu như không đổi so với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Khảo sát mới nhất của chúng tôi tại một số HEAD Honda ở khu vực Bắc Giang và Hà Nội cho thấy, dòng xe tay ga Air Blade 160 có giá bán chỉ dao động từ 55-58 triệu đồng, tùy vào đó là phiên bản Tiêu chuẩn hay phiên bản Đặc biệt. Như thế so với giá đề xuất thì Air Blade 160 chỉ tăng giảm dao động từ 500-800 nghìn đồng.
Bảng giá mới nhất Honda Air Blade 160 cuối tháng 12/2022:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 160 Tiêu chuẩn (Đỏ xám) | 55,99 | 55 |
Air Blade 160 Tiêu chuẩn (Đen xám) | 55,99 | 55 |
Air Blade 160 Tiêu chuẩn (Xanh xám) | 55,99 | 55 |
Air Blade 160 Đặc biệt (Xanh xám đen) | 57,19 | 58 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Air Blade 160 hiện nay là dòng xe tay ga rất hấp dẫn, ngay cả khi Honda chính thức phân phối Click 160. Mẫu xe ga Air Blade 160 có thiết kế thể thao, khung xe hoàn toàn mới đem lại sự đầm chắc và mạnh mẽ. Cách phối màu trên xe ấn tượng, vừa trẻ trung lại vừa hài hòa.
Phía trước xe có hệ thống đèn LED định vị, cấu trúc đèn mô pỏng như đèn của các dòng mô tô phân khối lớn tạo cảm giác thể thao năng động và rất mạnh mẽ. Cụm đồng hồ xe với mặt đồng hồ LCD thể thao mới. Trên xe có nhiều trang bị tiện ích như chìa khóa Smart Key, cổng sạc điện thoại và cốp đựng đồ rộng dưới yên.
Chưa hết, hệ thống động cơ của Air Blade 160 thuộc loại eSP+ 4 valve, thế hệ mới, giúp xe vận hành êm ái, tiết kiệm xăng và có khả năng tăng tốc mạnh. Xe tăng tốc từ 0-100 mét với vận tốc từ 40 km/h chỉ mất có 5,9 giây.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 160:
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 142 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước | 90/80 |
Kích cỡ lốp sau | 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 11,2 kW tại 8.000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 156,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 60 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 12:1 |