Song song với những mẫu xe tay ga mới thì Honda luôn dành cho phân khúc xe số những cập nhật và các ấn phẩm hấp dẫn. Trong số những xe số đáng chú ý hiện nay có Honda Future. Dòng xe này cao cấp hơn các mẫu xe số thuộc gia đình Honda Wave và Honda Blade.
So với những tháng trước thì Honda Future hiện đang được bán ra ở thị trường Việt Nam với mức giá khá hấp dẫn. Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực Hà Nội và Vĩnh Phúc cho thấy, Honda Future có giá đại lý chênh nhẹ so với giá đề xuất. Mức chênh lệch có thể dao động từ vài trăm nghìn đồng cho tới hơn 1 triệu đồng, tùy vào từng phiên bản.
Bảng giá Honda Future 125 FI mới nhất giữa tháng 2/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Future 125 FI Tiêu chuẩn | 30,89 | 31 |
Future 125 FI Tiêu chuẩn màu Đỏ | 30,89 | 32 |
Future 125 FI Đặc biệt | 32,59 | 34 |
Future 125 Fi Cao cấp | 32,09 | 33 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Future 125 FI tạo ấn tượng hấp dẫn với người dùng nhờ có thiết kế trẻ trung, lịch lãm. Xe lại có những màu tùy chọn mới, tăng hiệu ứng thị giác. Được mệnh danh là xe số cao cấp hàng đầu tại Việt Nam, Future 125 FI còn có nhiều trang bị tiện ích và hiện đại.
Điển hình như dòng xe số này có đèn pha LED nổi bật, tuổi thọ cao và khả năng bật sáng tự động khi vận hành giúp cho việc đi lại được an toàn. Ổ khóa xe đa năng với thiết kế 4 trong 1. Hộc đựng đồ xe rộng để vừa được mũ bảo hiểm trùm đầu.
Sức mạnh của Honda Future 125 FI đến từ loại động cơ đơn xi lanh, dung tích 125cc. Khối động cơ này không những đem lại sức mạnh linh hoạt cho xe mà còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, thuộc vào dòng xe ăn xăng ít nhất ở Việt Nam.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI:
Khối lượng bản thân | 104 kg (Vành nan); 105 kg (Vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,54 lít/100 km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Mô-men cực đại | 10.2 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính xa Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |