Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng

Giá xe tay ga Honda Air Blade hiện tăng giảm không đều giữa các phiên bản 125 và 160, trong đó có phiên bản tăng vài triệu nhưng có phiên bản lại giảm dưới giá đề xuất.

Thị trường xe máy, đặc biệt ở phân khúc xe tay ga, đang có những diễn biến theo chiều hướng đem lại nhiều lợi ích cho người tiêu dùng. Cụ thể là nhiều mẫu xe tay ga ăn khách của Honda, trong đó có Air Blade, đang được bán ra với giá hấp dẫn.

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 1

Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực nội thành Hà Nội chúng tôi thấy có một hiện tượng sau. Đó là các phiên bản Air Blade 125 và 160 có giá bán ra tăng giảm khác nhau. Trong đó, các phiên bản Air Blade 125 có xu hướng giảm dưới giá đề xuất từ vài trăm nghìn đồng cho tới cả triệu đồng. Còn các phiên bản Air Blade 160 thì ngược lại, chênh vài triệu đồng so với giá đề xuất.

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 2

Bảng giá Honda Air Blade chi tiết giữa tháng 3/2023:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42,09 41
Air Blade 125 Đặc biệt 43,29 43
Air Blade 160 Tiêu chuẩn 56,99 56
Air Blade 160 Đặc biệt 57,19 62

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Diễn biến về giá bán như trên của Honda Air Blade rõ ràng đem lại những lợi ích nhất định cho người mua. Chưa kể là ở phân khúc xe tay ga có phân khối cỡ nhỏ hiện nay, Air Blade vẫn là một trong những ứng viên sáng giá. Điều này không chỉ do là sản phẩm của thương hiệu Honda mà Air blade thực tế sở hữu rất nhiều lợi thế về mặt thiết kế và trang bị.

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 3

Về thiết kế, Air Blade mới hiện nay có khung xe hoàn toàn mới được tinh chỉnh, duy trì độ đầm chắc và mạnh mẽ, mà vẫn giữ được nét thon gọn và thanh thoát. Cách phối màu trên xe mang đậm tinh thần thể thao, vẫn đảm bảo đường nét và máu ắc hài hòa. Với bộ yếm quây sắc cạnh ở phía trước và những đường nét cắt gọt, tạo gân nổi, Air Blade thực sự thể hiện chất xe đầy nam tính.

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 4

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 5

Ở góc độ trang bị, Air Blade sở hữu nhiều trang bị tiên tiến. Cụm đèn LED hiện đại ở phía trước có kích cỡ lớn, mô phỏng theo kiểu đèn của các mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động. Trong khi đó, mặt đồng hồ LCD thể thao, thiết kế hiện đại và hiển thị các thông tin rõ nét. Xe được tăng cường độ an toàn nhờ có hệ thống phanh đĩa và ABS cho bản 160cc.

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 6

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 7

Không những thế, Air Blade còn có loạt trang bị tiện ích. Chẳng hạn như hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key, cổng sạc tiện lợi, đèn pha luôn bật sáng, và hộc đựng đồ rộng dưới yên ngồi rộng rãi. Với dung tích 23,2 lít, cốp đựng đồ của Air Blade cho phép chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng cá nhân khác.

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 8

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 9

Ở góc độ sức mạnh, Air Blade hoàn toàn tự tin với nhiều đối thủ cùng phân khúc. Mẫu xe này được trang bị động cơ eSP+ 4 valve, thế hệ mới nhất giống như các dòng xe tay ga cao cấp SH. Đây là sự đột phá công nghệ của Honda, giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Với bản 160cc, xe có khả năng tăng tốc nhanh từ 0-100 m chỉ trong 5,9 giây và bản 125cc  thì xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 m trong 6,2 giây.

Bảng giá Honda Air Blade giữa tháng 3/2023, giá từ 41 triệu đồng - 10

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Honda Air Blade:

Khối lượng bản thân Bản 125: 113 kg; Bản 160: 114 kg
Dài x Rộng x Cao Bản 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm; Bản 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên 775 mm
Khoảng sáng gầm xe Bản 125: 141 mm; Bản 160: 142 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước Bản 125: 80/90; Bản 160: 90/80
Kích cỡ lốp sau Bản 125: 90/90; Bản 160: 100/80
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa Bản 125: 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút; Bản 160: 11,2 kW tại 8.000 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu Bản 125: 2,26 lít/100 km; Bản 160: 2,3 lít/100 km
Hộp số Vô cấp
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Mô-men cực đại Bản 125: 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút; Bản 160: 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh Bản 125: 124,8cc; Bản 160: 156,9cc
Đường kính x Hành trình pít tông Bản 125: 53,5 x 55,5 mm; Bản 160: 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén Bản 125: 11,5:1; Bản 160: 12:1