Sirius là mẫu xe số do hãng Yamaha sản xuất và hiện vẫn đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này là một trong những mẫu xe số ăn khách nhất của Yamaha giai đoạn đầu những năm 2000, khi mà thị trường xe máy Việt Nam vẫn nổi trội các dòng xe máy Wave Alpha, Dream của Honda. Sirius khi đó mới được ra mắt ngay lập tức đã thu hút sự chú ý rất lớn của người tiêu dùng bởi kiểu dáng đẹp mắt, trẻ trung và hiện đại.
Trải qua hơn 23 năm phát triển, đến nay mẫu xe Sirius đã được Yamaha cung cấp thêm phiên bản Sirius Fi với hệ thống phun xăng điện tử hiện đại, giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và vận hành tối ưu. Nhờ đó mà khách hàng có thêm một sự lựa chọn tuyệt vời giữa hàng loạt mẫu xe số đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng khác nhau.
Bên cạnh đó, trong năm 2023 Yamaha đã tung ra phiên bản màu mới với sự thay đổi về động cơ và chế hòa khí cho Sirius. Từ đó giúp “hồi sinh” mẫu xe huyền thoại này khi mà Sirius Fi lại đang được người tiêu dùng ưu ái hơn.
Bảng giá xe Sirius và Sirius Fi mới nhất tháng 03/2023
Sau đây là bảng giá xe Sirius và Sirius Fi mới nhất trong tháng 03/2023 để người tiêu dùng có thể tham khảo:
Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất |
Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới | 22.100.000 |
Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới | 20.900.000 |
Sirius phiên bản phanh đĩa | 20.900.000 |
Sirius phiên bản phanh cơ màu mới | 19.100.000 |
Sirius Fi phiên bản phanh đĩa màu mới | 22.400.000 |
Sirius Fi phiên bản phanh đĩa | 22.400.000 |
Sirius Fi phiên bản phanh cơ màu mới | 21.400.000 |
Sirius Fi phiên bản phanh cơ | 21.400.000 |
Sirius Fi phiên bản vành đúc màu mới | 24.200.000 |
Sirius Fi phiên bản vành đúc | 24.200.000 |
*Lưu ý: Giá xe Sirius và Sirius Fi ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, giá còn phụ thuộc nhiều vào chính sách bán hàng của Yamaha, với những chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn theo từng thời điểm.
Đánh giá chi tiết về mẫu xe Sirius và Sirius Fi
1. Về thiết kế
Yamaha Sirius 2023 có thiết kế vô cùng hiện đại, trẻ trung và thể thao với hệ thống màu tem xe mới với lối thiết kế mới. Nhờ đó giúp mẫu xe này có thể cạnh tranh tốt với các dòng xe số nổi tiếng của Honda như Wave Alpha, Wave RSX,...
Phần đầu xe Sirius 2023 được thiết kế đẹp mắt và sắc sảo, với cụm đèn chiếu sáng được tích hợp chung với 2 đèn định vị ban ngày, giúp tăng khả năng chiếu sáng tối ưu. Trong khi đó, cụm đèn xi nhan thì được ở phía dưới mặt nạ trước, đối xứng nhau 2 bên khiến chiếc xe vô cùng cá tính, mạnh mẽ.
Cụm đồng hồ trên mặt xe Sirius 2023 được thiết kế hoàn toàn mới vô cùng đẹp mắt và hiện đại, giúp hiển thị rõ ràng các thông số của xe như vận tốc, lượng nhiên liệu tiêu thụ,...
Mâm xe của Sirius 2023 có kích thước 17 inch, 5 chấu, được làm bằng hợp kim nhôm đúc nguyên khối giúp tăng khả năng chịu lực và thêm phần cá tính, thể thao cho chiếc xe.
Phía sau đuôi xe là cụm đèn hậu được thiết kế liền mạch, có khả năng bức xạ sáng tối và phản quang đa diện vô cùng hiện đại, giúp tăng khả năng cảnh báo khi lái xe trong trời tối.
2. Về động cơ
- Với Yamaha Sirius: Sử dụng động cơ 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí, với dung tích xy lanh là 110cc. Nhờ đó đem đến công suất tối đa ở mức 6,6kW, momen xoắn cực đại đạt 9,0Nm.
- Với Yamaha Sirius Fi: Sử dụng động cơ 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí, với dung tích xy lanh là 115cc. Nhờ đó đem đến công suất tối đa ở mức 6,4kW, momen xoắn cực đại đạt 9,5Nm.
3. Về trang bị
Yamaha Sirius cũng như Sirius Fi đều được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn, cùng công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất, có thể kể đến như:
- Hệ thống phun xăng điện tử trên dòng xe Sirius Fi giúp xe tiết kiệm nhiên liệu vô cùng tối ưu.
- Hệ thống xilanh được thiết kế với công nghệ mới nhất, giúp tăng khả năng tản nhiệt khi xe chạy với tốc độ cao.
- Xe ngồi khá thoải mái, yên xe có độ cao vừa phải, phù hợp ngay cả với những người có chiều cao trung bình.
- Cốp xe rộng rãi, tiện lợi, có thể để vừa một mũ bảo hiểm nửa đầu, hệ thống phanh đĩa phía trước giúp tăng độ an toàn khi lái xe.
Thông số kỹ thuật của Yamaha Sirius
1. Thông số kỹ thuật của Sirius
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 110.3 |
Đường kính và hành trình piston | 51,0mm x 54,0mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,60KW (9.0PS/8.000 vòng/phút) |
Mô men cực đại | 9,0Nm (0.92kgf-m/5.000 vòng/phút) |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 1 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,99 |
Bộ chế hòa khí | VM21x1 |
Hệ thống đánh lửa | DC-CDI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Khung xe | |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 95 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,2° / 73 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 77 mm |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90 - 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90 - 17 44P (Lốp có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V, 35W/35Wx1 |
Đèn sau | 12V, 5W/18W x 1 |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.890mm x 665mm x 1.035mm |
Độ cao yên xe | 770mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.200mm |
Độ cao gầm xe | 130mm |
Trọng lượng ướt | 96kg |
2. Thông số kỹ thuật của Sirius Fi
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 50.0 × 57.9 mm |
Tỷ số nén | 9.3:1 |
Công suất tối đa | 6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,5 N.m (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và Cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Dung tích dầu máy | 1.0L |
Dung tích bình xăng | 4.0L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,65 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2.900 (58/20) / 2.857 (40/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22) |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Độ lệch phương trục lái | 26° 30’ / 73 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Nhún lò xo |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống |
Phanh sau | Tang trống/ Tang trống |
Lốp trước | 70/90-17 M/C 38P (Có săm) |
Lốp sau | 80/90-17 M/C 50P (Có săm) |
Đèn trước | 12V 35/35W |
Đèn trước/đèn sau | 12V 10W (halogen) ×2 / 12V 10W (halogen) ×2 |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm |
Độ cao yên xe | 775 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,235 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm |
Trọng lượng ướt | 98kg (đầy xăng và nhớt máy) |
Dung tích bình xăng | 4.0L |
Dung tích dầu máy | 1.0L |