Thuộc phân khúc xe tay ga bình dân, Yamaha Janus hiện có giá bán ra rất hấp dẫn. Khảo sát Yamaha Town ở khu vực Cầu Giấy, Hà Nội cho thấy, tất cả các phiên bản Janus đang được bán kèm theo chương trình khuyến mại hấp dẫn. Theo đó, người mua xe Janus sẽ được giảm ngay 1 triệu đồng tiền mặt. Chương trình khuyến mại này kéo dài đến 31/3/2023.
Bảng giá chi tiết các phiên bản Yamaha Janus mới nhất hiện nay:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Janus Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | 29 | 28 |
Janus Đặc biệt hoàn toàn mới | 32,6 | 31,6 |
Janus Giới hạn hoàn toàn mới | 33,1 | 32,1 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Yamaha Janus có phong cách trẻ trung, thời trang, thân hình gọn hàng, chuẩn dòng xe tay ga cỡ nhỏ dành cho phái đẹp. Mẫu xe ga này tạo ấn tượng nhờ có các đường nét thiết kế rất trau chuốt. Mặt trước xe với đèn pha thiết kế hình khối như trái tim, đường viền mạ crôm nhìn sang chảnh.
Phía trước xe còn có đèn định vị LED tạo kiểu hình chữ ‘i’ khẳng định sự cá tính. Trong khi đó mặt đồng hồ xe hoàn toàn mới kết hợp giữa công nghệ analogue và kỹ thuật số LCD. Với màn hình LCD các thông số hiển thị được tối ưu và nổi bật trong mọi điều kiện thời tiết.
Trên xe có nhiều trang bị tiện ích hiện đại. Điển hình như hệ thống chìa khóa thông minh trên phiên bản Đặc biệt và Cá tính. Với hệ thống chìa khóa này, lái xe không chỉ khởi động xe, mở cốp dễ dàng mà còn có thể định vị tìm xe nhanh.
Sức mạnh của Yamaha Janus đến từ loại động cơ Blue Core. Khối động cơ này có các ưu điểm nổi bật như: Tiết kiệm nhiên liệu; Hoạt động bền bỉ; Lướt đi nhẹ nhàng; Vận hành êm ái. Theo công bố của nhà sản xuất, Yamaha Janus chỉ tiêu thụ ở ngưỡng 1,87 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Janus:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 125cc |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 9,5 mã lực tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,6 Nm tại 5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 lít |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,87 lít/100 km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 80/80-14M/C 43P |
Lốp sau | 110/70-14M/C 56P |
Đèn trước | Halogen 12V 35W/35W x 1 |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1850 x 705 x 1120 mm |
Độ cao yên xe | 769 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Ngăn chứa đồ | 14,2 lít |
Bảo hành | 3 năm/ 30.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) |