Mazda6 nay có 5 phiên bản: Bảng so sánh này sẽ cho thấy chênh lớn nhất 130 triệu mang lại điều gì

Mazda6 ở Việt Nam được bổ sung 2 phiên bản mới là 2.0 Premium GTCCC và 2.5 Signature (2024), nâng tổng số phiên bản của dòng sedan cỡ D này lên thành 5.
Mazda6 nay có 5 phiên bản: Bảng so sánh này sẽ cho thấy chênh lớn nhất 130 triệu mang lại điều gì- Ảnh 1.

Với lần cập nhật mới trên website, Mazda6 nay được phân phối với 5 phiên bản, tăng 2 so với 3 phiên bản trước đó. Các phiên bản bao gồm: Mazda 6 2.0 Luxury, 2.0 Premium GTCCC, 2.0 Premium, 2.5L Signature Premium GTCCC và 2.5 Signature (2024). Trong đó, 2.0 Premium GTCCC và 2.5 Signature (2024) là hai phiên bản mới.

Với việc bổ sung phiên bản, nay giá bán Mazda6 rơi vào tầm từ 769 triệu đồng đến 899 triệu đồng. Giá khởi điểm vẫn như trước song giá cao nhất đã lên 899 triệu do bản cao nhất hiện nay là 2.5 Signature (2024).

Với khoảng giá này, Mazda6 tiếp tục là một trong những mẫu sedan cỡ D có giá bán lẻ rẻ nhất thị trường ô tô Việt Nam. Giá này thậm chí còn tiệm cận một số xe phân khúc dưới như Honda Civic (730 - 870 triệu đồng) hay Toyota Corolla Altis (725-870 triệu đồng). Giá bán dễ chịu được cho là một trong những nguyên nhân giúp Mazda6 có lượng tiêu thụ tốt thứ hai trong phân khúc, sau Toyota Camry.

Kích thước

Mazda6 nay có 5 phiên bản: Bảng so sánh này sẽ cho thấy chênh lớn nhất 130 triệu mang lại điều gì- Ảnh 2.

Thông số

2.0 Luxury

2.0 Premium GTCCC

2.0 Premium

2.5L Signature Premium GTCCC

2.5 Signature (2024)

Kích thước tổng thể (mm)

4.865 x 1.840 x 1.450

4.865 x 1.840 x 1.450

4.865 x 1.840 x 1.450

4.865 x 1.840 x 1.450

4.865 x 1.840 x 1.450

Chiều dài cơ sở (mm)

2.830

2.830

2.830

2.830

2.830

Khoảng sáng gầm xe

165

165

165

165

165

Kích thước lốp xe

225/45 R19

225/55R17 (tùy chọn 255/45R19)

225/45 R19

255/45R19

255/45R19

Mâm xe

19 inch

19 inch

17 inch

19 inch

19 inch

Trọng lượng không tải (kg)

1.520

1.520

1.520

1.520

1.520

Thể tích khoang hành lý (lít)

480

480

480

480

480

Ngoại thất

Mazda6 nay có 5 phiên bản: Bảng so sánh này sẽ cho thấy chênh lớn nhất 130 triệu mang lại điều gì- Ảnh 3.

Thông số

2.0 Luxury

2.0 Premium GTCCC

2.0 Premium

2.5L Signature Premium GTCCC

2.5 Signature (2024)

Đèn trướcLED

LED

LED

LED

LED

Đèn LED ban ngày

Đèn trước tự động bật/tắt/cân bằng góc chiếu

Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện

Gạt mưa tự động

Đèn hậu LED

LED

LED

LED

LED

Cửa sổ trời

Ống xả kép

Ốp cản sau thể thao

Ốp cản sau thể thao

Nội thất

Mazda6 nay có 5 phiên bản: Bảng so sánh này sẽ cho thấy chênh lớn nhất 130 triệu mang lại điều gì- Ảnh 4.

Thông số

2.0 Luxury

2.0 Premium GTCCC

2.0 Premium

2.5L Signature Premium GTCCC

2.5 Signature (2024)

Chất liệu nội thất

Da

Da

Da

Tùy chọn da NappaDa Nappa

Ghế lái chỉnh điện, nhớ vị trí

Ghế phụ chỉnh điện

DVD player

Không

Màn hình cảm ứng

8 inch

8 inch

8 inch

8 inch

8 inch

Kết nối AUX, USB, bluetooth

Loa611

11 loa Bose

11

11 loa Bose

Lẫy chuyển số, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, khởi động bằng nút bấm, ga tự động

Điều hòa tự động

Điều hòa tự động 2 vùng

Điều hòa tự động 2 vùng

Điều hòa tự động 2 vùng

Cửa gió hàng ghế sau

Cửa sổ chỉnh điện

Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động

Tràn viền

Màn HUDKhông

Rèm che nắng kính sau chỉnh điện

KhôngTùy chọn

Không

Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau

Không

Không

Không

Tựa tay hàng ghế sau/tích hợp cổng USB

Không

Không


Không

Vận hành

Mazda6 nay có 5 phiên bản: Bảng so sánh này sẽ cho thấy chênh lớn nhất 130 triệu mang lại điều gì- Ảnh 5.

Thông số

2.0 Luxury

2.0 Premium GTCCC

2.0 Premium

2.5L Signature Premium GTCCC

2.5 Signature (2024)

Động cơ

SkyActiv-G 2.0L

SkyActiv-G 2.0L

SkyActiv-G 2.0L

SkyActiv-G 2.5L

SkyActiv-G 2.5L

Công suất tối đa

154 mã lực

154 mã lực

154 mã lực

188 Nm

188 Nm

Mô-men xoắn cực đại

200 Nm

252 Nm

200 Nm

252 Nm

252 Nm

Hộp số

6AT6AT6AT6AT6AT

Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)

KhôngKhông

GVC- Plus

Không

GVC- Plus

Dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Phanh trước/sau

Đĩa

Đĩa thông gió/Đĩa đặc

Đĩa

Đĩa thông gió/Đĩa đặc

Đĩa

Hệ thống treo trước

McPherson

McPherson

McPherson

McPherson

McPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

6,47 lít/100 km

6,55 lít/100 km

6,47 lít/100 km

6,89 lít/100 km

7,16 lít/100 km

An toàn

Mazda6 nay có 5 phiên bản: Bảng so sánh này sẽ cho thấy chênh lớn nhất 130 triệu mang lại điều gì- Ảnh 6.

Thông số

2.0 Luxury

2.0 Premium GTCCC

2.0 Premium

2.5L Signature Premium GTCCC

2.5 Signature (2024)

Túi khí6

6

6

6

6

ABS, EBD, EBA, ESS, DSC, TCS, HLA

Cảnh báo chống trộm

Camera lùi

Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau

Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước

Camera quan sát 360 độ

Không

Cảnh báo thắt dây an toàn

Không

Không

Không

Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS

Không

Không

Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC

Không

Không

Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH

KhôngTùy chọnKhông

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA

Cảnh báo chệch làn LDW

Hỗ trợ giữ làn LAS

Tùy chọn

Tùy chọn

Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)

Tùy chọn

Tùy chọn

Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)

Tùy chọn

Tùy chọn

Hỗ trợ phanh thông minh SBS

Tùy chọn

Tùy chọn

Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC

Thích ứng + Stop & Go

Tùy chọn

Thích ứng + Stop & Go

Tùy chọn

Thích ứng + Stop & Go

Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA

Tùy chọn

Tùy chọn

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Không

Không

Giá bán


2.0 Luxury

2.0 Premium GTCCC

2.0 Premium

2.5L Signature Premium GTCCC

2.5 Signature (2024)

Giá bán (triệu đồng)

769

790

809

874

899