Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe

Kể từ khi ra mắt các mẫu ô tô đầu tiên vào tháng 11 năm 2018, VinFast đã chứng tỏ được chất lượng và giá thành của các mẫu xe, đủ khả năng để cạnh tranh với các hãng xe hơi tên tuổi trong nước và thế giới.

Tổng thể các mẫu xe của VinFast đều có hướng thiết kế sang trọng và đậm chất Việt Nam trên từng phiên bản. Đặc biệt trên các dòng xe sedan VinFast Lux A, SUV Lux SA và cả President đều có thiết kế ngoại thất bắt mắt, dải đèn LED trước và sau thanh mảnh như hình cánh chim én dang rộng, logo chữ V cách điệu làm điểm nhấn nhận diện thương hiệu rõ nét.

Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe - 1

Dòng hatchback hạng A như VinFast Fadil thiết kế theo hơi hướng nhỏ mà có võ, thể thao không kém các đàn anh và doanh số của mẫu xe này đứng vị trí thứ 4 trong 10 xe bán chạy nhất Việt Nam năm 2020. Vượt qua đối thủ sừng sỏ là Hyundai i10 và xếp dưới Toyota Vios.

Và mới đây nhất, dòng xe ô tô điện của VinFast là VF e34 cũng chính thức được ra mắt và mở bán với giá đặt trước chỉ từ 590 triệu đồng, khi sạc đầy pin đi được 300km.

Xét về giá bán thì VinFast luôn có những chương trình ưu đãi giảm giá rất hấp dẫn dành cho người tiêu dùng, dưới đây là bảng giá chi tiết từng dòng xe được cập nhật mới nhất tháng 6/2021.

BẢNG GIÁ XE VINFAST MỚI NHẤT THÁNG 6/2021 (Đơn vị tính: VNĐ)

Phiên bản Giá niêm yết

Giá trả thẳng

Giá trả góp

Ưu đãi giảm giá

Khách hàng thanh toán

Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu

Vinfast Fadil tiêu chuẩn

425.000.000 -42.5000.000 382.500.000 425.000.000

Vinfast Fadil Plus

459.000.000 -45.900.000 413.100.000 459.000.000

Vinfast Fadil cao cấp

499.000.000 - 49.900.000 449.100.000 499.000.000

Vinfast Lux A2.0 tiêu chuẩn

1.115.120.000 -233.425.000 881.695.000 949.600.000

Vinfast Lux A2.0 Plus

1.206.240.000 - 257.665.000 948.575.000 1.030.200.000

Vinfast Lux A2.0 Premium

1.358.554.000 -284.104.000 1.074.450.000 1.143.800.000

Vinfast Lux SA2.0 tiêu chuẩn

1.552.090.000 -325.925.000 1.226.165.000 1.362.500.000

Vinfast Lux SA2.0 Plus

1.642.968.000 -344.128.000 1.298.840.000 1.443.200.000

Vinfast Lux SA2.0 Premium

1.835.693.000 -384.093.000 1.451.600.000 1.451.600.000

Vinfast President

4.600.000.000 -800.000 3.800.000 3.800.000.000

Vinfast VF e34

590.000.000 0 590.000.000 -

Thông tin thêm về ưu đãi giảm giá hoặc quà tặng kèm theo tùy thuộc từng đại lý mà khách hàng mua xe.

Giá xe VinFast Fadil

Fadil là mẫu xe ăn khách nhất của VinFast với 18.016 xe được bán ra trong năm 2020, đứng vị trí đầu bảng của phân khúc. Mặc dù giá bán của VinFast Fadil cao hơn hơn đối thủ Hyundai i10 nhưng doanh số VinFast Fadil lại cho đối thủ hít khói.

Thiết kế của Fadil dựa trên nền tảng nguyên mẫu của chiếc Opel Karl Rocks. Ngoại hình khá hầm hố và đậm chất thể thao. Cụm đèn pha Halogen cỡ lớn khoét sâu, lưới tản nhiệt hình lượn sóng và logo chữ V cách điệu chính giữa. Xe gồm 3 phiên bản là tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp với giá bán thấp nhất từ 382,5 triệu đồng chưa bao gồm thuế phí. Mặc dù tuổi đời còn khá nhỏ nhưng VinFast Fadil vẫn có thể cạnh tranh sòng phẳng với các xe cùng phân khúc hạng A như Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, Honda Brio, KIA Morning,...

Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe - 2

Cả 3 phiên bản đều được trang bị động cơ 1.4L với công suất 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT dẫn động cầu trước.

Mức tiêu thụ nhiên liệu theo công bố:

- Kết hợp: 5,85 (lít/100km)

- Trong đô thị: 7,11 (lít/100km)

- Ngoài đô thị: 5,11 (lít/100km)

Bảng giá xe Vinfast Fadil trả thẳng (Đơn vị tính: VNĐ)

Giá bán

Bản tiêu chuẩn

Bản nâng cao Bản cao cấp
Giá niêm yết

425.000.000

459.000.000 499.000.000
Giá xe sau khuyến mãi

382.500.000

413.100.000 449.100.000

Bảng giá xe Vinfast Fadil trả góp 0%

Giá bán

Bản tiêu chuẩn

Bản nâng cao Bản cao cấp
VinFast Fadil

425.000.000

459.000.000 499.000.000

Giá xe VinFast Lux A2.0

VinFast Lux A2.0 hội tụ các tinh hoa của bản sắc Việt, sự quyến rũ về thiết kế phong cách Ý, tiêu chuẩn kỹ thuật từ động cơ của Đức và sẵn sàng cạnh tranh trên toàn cầu.

VinFast Lux A2.0 là mẫu sedan thiết kế dựa trên nền tảng của chiếc BMW 5 Series thế hệ thứ 6 nên ngoại thất và nội thất sang trọng thuộc tầm phân khúc hạng E. Tuy nhiên giá xe VinFast Lux A2.0 lại chỉ ở mức hạng D, một sự cạnh tranh khốc liệt với các đối thủ kỳ cựu như Toyota Camry hay Mazda6.

Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe - 3

Xe có kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series, ngoại thất được trang bị đèn full LED cả trước và sau, lazang đa chấu kép 18 inch và 19 inch tùy từng phiên bản.

VinFast Lux A2.0 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất sẽ lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.

Mức tiêu thụ nhiên liệu theo nhà sản xuất

- Kết hợp: 8,39 (lít/100km)

- Trong đô thị: 11,11 (lít/100km)

- Ngoài đô thị: 6,90 (lít/100km)

Bảng giá xe Vinfast Lux A2.0 trả thẳng (Đơn vị tính: VNĐ)

Giá bán

Bản tiêu chuẩn

Bản nâng cao Bản cao cấp
Giá niêm yết

1.115.120.000

1.206.240.000 1.358.554.000
Giá xe sau khuyến mãi

949.600.000

1.030.200.000 1.143.800.000

Bảng giá xe Vinfast Lux A2.0 trả góp 0%

Giá bán

Bản tiêu chuẩn

Bản nâng cao Bản cao cấp
Vinfast Lux A2.0

979.640.000

1.062.200.000 1.193.770.000

Giá xe VinFast Lux SA2.0

Tương tự như VinFast Lux A2.0, dòng SUV 7 chỗ của VinFast là Lus SA2.0 cũng được thiết kế dựa trên nền tảng của BMW X5 với kiểu dáng dữ dằn, đầm chắc và đậm chất thể thao. Có thể nói, VinFast đã khá thành công trong việc lựa chọn những dòng sản phẩm đầu tiên để ra mắt thị trường, có được sức quan tâm rất lớn từ người tiêu dùng cho tất cả các phiên bản.

Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe - 4

VinFast Lux SA2.0 với kích thước 4940 x 1960 x 1773 (mm), chiều dài cơ sở 2933 (mm) cho khoảng không gian nội thất rộng rãi. Xe sử dụng động cơ BMW dung tích 2.0L cho công suất 228 mã lực và hộp số tự động 8 cấp ZF đem lại cảm giác lái chân thực trên từng cung đường.

Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe - 5

Mức tiêu thụ nhiên liệu theo nhà sản xuất

- Kết hợp: 8,39 (lít/100km)

- Trong đô thị: 10,46 (lít/100km)

- Ngoài đô thị: 7,18 (lít/100km)

Bảng giá xe Vinfast Lux SA2.0 trả thẳng (Đơn vị tính: VNĐ)

Giá bán

Bản tiêu chuẩn

Bản nâng cao Bản cao cấp
Giá niêm yết

1.552.090.000

1.642.968.000 1.835.693.000
Giá xe sau khuyến mãi

1.226.165.000

1.298.840.000 1.451.600.000

Bảng giá xe Vinfast Lux SA2.0 trả góp 0%

Giá bán

Bản tiêu chuẩn

Bản nâng cao Bản cao cấp
Vinfast Lux SA2.0

1.362.500.000

1.443.200.000 1.451.600.000

Giá xe VinFast President

VinFast President là phiên bản cao cấp nhất dòng SUV của VinFast, thiết kế tương tự như bản SA2.0 và chỉ có duy nhất 500 chiếc dành cho thị trường Việt Nam. Chiếc xe “dành cho chủ tịch” này được trang bị động cơ V8 6.2L có công suất 420 mã lực cho khả năng tăng tốc từ 0 đến 100km/h chỉ mất 6,8s.

Ngoài ra, xe được trang bị hộp số tự động ZF 8 cấp kết nối hệ dẫn động toàn phần AWD. Với những trang bị ngoại thất thể thao hầm hố, nội thất bọc da ốp gỗ sang trọng nhiều tính năng, chế độ vận hành an toàn đầy đủ thì VinFast President có thể tự tin để cạnh tranh với các dòng xe như Toyota Land Cruiser, BMW X5, Mercedes-Benz GLS 400,...

Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe - 6

Hiện nay, xe được bán với giá niêm yết là 4,6 tỷ đồng, sau khi trừ đi ưu đãi giảm giá thì giá bán là 3,8 tỷ đồng. Một mức giá khá hấp dẫn so với các đối thủ khác.

Giá xe ô tô điện VinFast VF e34

Đây là dòng ô tô điện mới đầu tiên của Vinfast được ra mắt khách hàng. Xe có giá bán lẻ là 690 triệu đồng, tuy nhiên đặt mua trước 30/6 giá sẽ là 590 triệu đồng và bao gồm 1 năm thuê pin miễn phí. Xe được bảo hành 10 năm và tích hợp nhiều công nghệ hiện đại. Xe sạc trong 15 phút có thể đi được 180km, sạc đầy có thể đi được 300km.

Giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2021 và thông số kỹ thuật từng dòng xe - 7

Động cơ của VinFast VF e34có công suất tối đa 110kW, mô-men xoắn cực đại 242 Nm cùng hệ dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau dạng thanh xoắn.

Chế độ bảo hành của VinFast VF e34 có chế độ bảo hành đến 10 năm giúp khách hàng mua xe yên tâm sử dụng ô tô điện thân thiện với môi trường.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-moi-nhat-thang-6-2021-va-thong-so-ky-thuat-tung-dong-xe-5020219...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-moi-nhat-thang-6-2021-va-thong-so-ky-thuat-tung-dong-xe-5020219614594632.htm