Thuộc phân khúc xe hạng B, Honda City cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios, Mazda 2 và Hyundai Accent với giá thành từ 559 triệu đồng. Tuy nhiên, so với đối thủ thì Honda City chỉ có 2 tùy chọn là 1.5E và bản 1.5L trong khí đó Vios có 5 phiên bản và Accent có 4 phiên bản cho khách hàng nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu.
1. Giá xe Honda City 1.5G niêm yết 559.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 649.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 638.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 619.000.000 VND
HÌnh ảnh mẫu xe Honda City 1.5G màu trắng giá niêm yết 559 triệu đồng
Đánh giá thông số kỹ thuật và trang bị trên Honda 1.5G
Honda City 1.5G có kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 4.440 x 1.694 x 1.477 (mm), chiều rộng cơ sở là 1.474 mm. Trang bị ngoại thất bao gồm cụm đèn pha, đèn sương mù là Halogen. La zăng hợp kim 16 inch. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan, tay nắm cửa mạ crom và anten dạng vây cá tăng tính thể thao và khí động học.
Nội thất của Honda City khá rộng rãi so với đối thủ cùng phân khúc. Ở phiên bản 1.5G nội thất sử dụng ghế bọc nỉ, hàng ghế sau gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang hành lý giúp tăng diện tích chứa đồ. Màn hình cảm 6.8inch, hỗ trợ kết nối HDMI, Bluetooth, USB, đài AM/FM, hệ thống điều hòa chỉnh tay, cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau.
Honda City sử dụng động cơ 1.5L SOHC i-VTEC dung tích 1.497cc, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van. Vô cấp/CVT Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology.
Các trang bị an toàn trên Honda City 1.5G
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Camera lùi 3 góc quay
- Cảm biến lùi
- Túi khí: Hàng ghế trước
2. Giá xe Honda City 1.5L niêm yết 599.000.000 VND
- Giá lăn bánh Honda City tạm tính tại Hà Nội: 694.000.000 VND
- Giá lăn bánh Honda City tạm tính tại TP. HCM: 682.000.000 VND
- Giá lăn bánh Honda City tại tỉnh khác: 663.000.000 VND
Honda City 1.5L màu trắng Full Option giá niêm yết 599 triệu đồng
Đánh giá thông số kỹ thuật và trang bị trên Honda 1.5L
Thông số của Honda City 1.5L tương tự trên bản 1.5G, có một vài chi tiết thay đổi như rộng cơ sở ngắn hơn, chỉ 1.465 mm. Trang bị ngoại thất bao gồm cụm đèn pha, đèn sương mù Full-LED.
Nội thất của Honda City 1.5L sử dụng ghế bọc da màu đen, bổ sung tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc, vô lăng bọc da. Hệ thống âm thanh giải trí 8 loa so với 1.5G chỉ 4 loa. Hệ thống điều hòa tự động
Cả bản 1.5L và 1.5G đều sử dụng chung động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van với công suất cực đại (Hp/rpm) 118/6.600, mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.600.
Các trang bị an toàn trên Honda City 1.5L
Các trang bị an toàn đồng nhất trên cả hai phiên bản 1.5L và 1.5G, tuy nhiên trên bản cao cấp 1.5L được bổ sung thêm túi khí bên cho hàng ghế trước và túi khí rèm cho tất cả hàng ghế.
3. Tham khảo giá xe Honda City cũ hiện nay
Xe Honda City 1.5 2019 giá từ 538 triệu đồng
Xe Honda City 1.5 2018 giá từ 510 triệu đồng
Xe Honda City 1.5 2017 giá từ 465 triệu đồng
Xe Honda City 1.5 2016 giá từ 450 triệu đồng
Xe Honda City 1.5 2015 giá từ 430 triệu đồng
Honda City 2016 cũ màu trắng giá từ 450 triệu đồng
Màu xe Honda City
Honda City có 6 màu xe bao gồm: Trắng, ghi bạc, titan, đỏ, xanh đậm, đen
Các tùy chọn màu xe Honda City
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Honda City
Thông số |
Honda City 1.5 G |
Honda City 1.5 L |
Động cơ |
1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van |
|
Hộp số |
Vô cấp/CVT Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology |
|
Dung tích xi lanh (cm³) |
1.497 |
|
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
118/6.600 |
|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
145/4.600 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
40 | |
Hệ thống nhiên liệu |
Có |
|
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Độc lập kiểu Mcpherson/Giằng xoắn |
|
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa/Phanh tang trống |
|
Trợ lực lái điện (EPS) |
Có |
Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có |
Có |
Ga tự động (Cruise control) |
Có |
Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) |
Có |
Có |
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) |
Có |
Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Trang bị ngoại thất |
||
Cụm đèn trước đèn chiếu xa |
Halogen |
LED |
Cụm đèn trước đèn chiếu gần |
Halogen |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
LED |
Đèn sương mù |
Halogen |
LED |
Đèn phanh treo cao |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
|
Tay nắm cửa mạ chrome |
Có |
Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt |
Có |
Có |
Nội thất |
||
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog
|
|
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da (màu đen) |
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
|
Bệ tựa tay cho ghế lái |
Có |
Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
Không |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
Có |
Tay nắm cửa phía trong mạ chrome |
Có |
Có |
Bọc vô lăng |
Urethane |
Da |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
Có |
Có |
Trang bị tiện nghi nội thất |
||
Màn hình |
Cảm ứng 6.8” |
Cảm ứng 6.8” |
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
Có |
Kết nối HDMI |
Có |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Có |
kết nối USB |
Có |
Có |
Đài AM/FM |
Có |
Có |
Hệ thống loa |
4 loa |
8 loa |
Hệ thống điều hoà |
Điều chỉnh tay
|
Tự động |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau |
Có |
Có |
Đèn cốp |
Có |
Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp |
Có |
Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến |
Có |
Có |
Trang bị an toàn |
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Có |
Camera lùi |
3 góc quay |
3 góc quay |
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
Túi khí |
02 |
06 |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Có |
Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda City
Chu trình |
Honda City 1.5 G |
Honda City 1.5 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) |
6.1 | 5.8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) |
7.97 |
7.59 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) |
5.01 |
4.86 |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-city-thang-6-gia-niem-yet-va-lan-banh-moi-nhat-5020202565592810.h...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-city-thang-6-gia-niem-yet-va-lan-banh-moi-nhat-5020202565592810.htm