Giá xe VinFast Fadil tháng 6/2020: Cập nhật giá bán và thông số kỹ thuật

Cập nhật thông tin giá xe Fadil mới nhất tháng 6/2020, giá niêm yết và giá lăn bánh là bao nhiêu. Các trang bị trên từng phiên bản gồm những gì, chi tiết hình ảnh nội ngoại thất

Giá xe VinFast Fadil trải rộng từ 414 triệu đồng đến 491 triệu đồng. Tùy từng phiên bản được trang bị tính năng và công nghệ an toàn sẽ có giá khác nhau. Giá VinFast Fadil được cho là khá cao so với các xe cùng phân khúc như Hyundai i10, Kia Morning hay Toyota Wigo, Honda Brio. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá của từng phiên bản.

1. Giá xe VinFast Fadil niêm yết

Theo cập nhật mới nhất từ hãng VinFast thì trong tháng 6, giá xe tiếp tục được giảm giá theo hình thức mua trả thẳng 100% giá trị xe. Dưới đây là chi tiết giá niêm yết từng phiên bản đã bao gồm thuế VAT.

- Giá VinFast Fadil tiêu chuẩn: 414,900,000 VND

- Giá VinFast Fadil Nâng cao: 449,000,000 VND

- Giá VinFast Fadil Cao cấp từ: 491,900,000 VND

Giá xe VinFast Fadil tháng 6/2020: Cập nhật giá bán và thông số kỹ thuật - 1

Hình ảnh xe VinFast Fadil màu đỏ bắt mắt

2. Giá xe VinFast Fadil ưu đãi trong tháng 6/2020 khi mua trả thẳng

Phiên bản

Giá ưu đãi (triệu đồng)

VinFast Fadil tiêu chuẩn

373,41

VinFast Fadil Nâng cao

404,1

VinFast Fadil Cao cấp

442,71

3. Giá lăn bánh VinFast Fadil tạm tính theo giá niêm yết

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh khác

VinFast Fadil tiêu chuẩn

414,9

488

480 461

VinFast Fadil Nâng cao

449

526

517 498

VinFast Fadil Cao cấp

491,9

574

564 545

4. Giá lăn bánh VinFast Fadil tạm tính theo giá ưu đãi tháng 6/2020

Phiên bản

Giá ưu đãi

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

TP. HCM

Tỉnh khác

VinFast Fadil tiêu chuẩn

373,41

441

434 415

VinFast Fadil Nâng cao

404,1

476

468

449

VinFast Fadil Cao cấp

442,71

519

510 491

Cách tính giá lăn bánh VinFast Fadil

Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS

Trong đó: 

- Thuế trước bạ: Hà Nội, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%. Hà Tĩnh 11%. TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác là 10%.

- Biển số xe: Hà nội và TP. HCM là 20 triệu. Các địa phương khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ

- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000

- Phí đăng kiểm 340.000

- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp

Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,..

Thông tin mua trả góp xe VinFast Fadil 

Người mua xe sẽ thanh toán 30% giá xe niêm yết, còn lại 70% vay ngân hàng. Trong 2 năm đầu tiên, khách hàng chỉ phải trả tiền gốc, không phải trả lãi. 3 năm còn lại khách hàng thanh toán cả gốc và lãi hàng tháng với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm.

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá trả góp (triệu đồng)

Trả trước 30% xe

Trả góp 70% xe

Vinfast Fadil tiêu chuẩn

414.9

124.47

290.43

Vinfast Fadil nâng cao

449

134.7

314.3

Vinfast Fadil cao cấp

491.9

147.57

344.33

Màu xe VinFast Fadil

Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương

Giá xe VinFast Fadil tháng 6/2020: Cập nhật giá bán và thông số kỹ thuật - 2

6 màu xe tùy chọn của VinFast Fadil

Tổng quan về VinFast Fadil

Fadil thuộc phân khúc xe hạng A, có kích thước vừa nhỏ để di chuyển dễ dàng trong thành phố. Ra mắt từ cuối năm 2018 tại Công viên Thống Nhất, Fadil đã nhận được rất nhiều ý kiến khen chê rõ ràng.

Thông số kỹ thuật của VinFast Fadil

Kích thước

Dài x Rộng x Cao (mm)

3676 x 1632 x 1495

Chiều dài cơ sở (mm)

2385

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Động cơ

Loại động cơ

1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng

Công suất tối đa (hp/rpm)

98/6200

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

128/4400

Hộp số

Vô cấp, CVT

Dẫn động

Cầu trước

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất VinFast Fadil

Trang bị ngoại thất của một chiếc xe Fadil hạng A cũng được trang bị khá đầy đủ và chi tiết ngay từ bản tiêu chuẩn, hơn hẳn một vài đối thủ trong cùng phân khúc.

Mặt ca-lăng phần đầu xe gồm lưới tản nhiệt và chữ V cỡ lớn. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù.

Giá xe VinFast Fadil tháng 6/2020: Cập nhật giá bán và thông số kỹ thuật - 3

Tổng thể dáng xe của VinFast Fadil

Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập, chỉnh điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.

Nhìn bề ngoài sẽ cảm nhận được nước sơn của Fadil rất bóng và thật màu, tương tự như trên dòng VinFast Lux SA và VinFast Lux A.

Thông số trang bị ngoại thất

Cụm đèn pha

Halogen

Điều chỉnh góc chiếu sáng

Chỉnh cơ

Đèn chiếu sáng ban ngày

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện

Đèn báo rẽ

Chức năng sấy gương

Kính cửa sổ chỉnh điện

Lên/xuống một chạm cửa lái

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Lốp dự phòng

Nội thất VinFast Fadil

Bên trong khoang lái của Fadil, tất cả hàng ghế được bọc da cho cảm nhận sự sang trọng, tuy nhiên taplo ốp nhựa trông không đẹp cho lắm.

Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối bluetooth/usb, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. 

Giá xe VinFast Fadil tháng 6/2020: Cập nhật giá bán và thông số kỹ thuật - 4

Hình ảnh nội thất khoang lái của VinFast Fadil

Giá xe VinFast Fadil tháng 6/2020: Cập nhật giá bán và thông số kỹ thuật - 5

Nội thất hàng ghế sau VinFast Fadil

Trang bị nội thất trên VinFast Fadil

Thông số trang bị

Màu nội thất

Màu đen/xám

Vật liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Ghế lái

Chỉnh cơ 6 hướng

Ghế hành khách trước

Chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Bọc da, chỉnh cơ 2 hướng

Màn hình đa thông tin

Hệ thống điều hoà

Chỉnh cơ

Hệ thống âm thanh

AM/FM, MP3, 6 loa

Cổng USB

1 cổng

Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

Động cơ vận hành và trang bị an toàn

VinFast Fadil được trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút.

VinFast Fadil chỉ có hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.

Giá xe VinFast Fadil tháng 6/2020: Cập nhật giá bán và thông số kỹ thuật - 6

Động cơ VinFast Fadil

Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Fadil

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật ROM

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Bản nâng cao

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX

Hệ thống túi khí

02 túi khí (06 bản cao cấp)

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Bản nâng cao

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không

Mức tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Fadil

Chu trình đô thị cơ bản (l/100km)

7,11

Chu trình đô thị phụ (l/100km)

5,11

Chu trình tổ hợp (l/100km)

5,85

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-thang-6-2020-cap-nhat-gia-ban-va-thong-so-ky-thuat-502020...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-thang-6-2020-cap-nhat-gia-ban-va-thong-so-ky-thuat-50202024618591976.htm