Giá xe VinFast Fadil trải rộng từ 414 triệu đồng đến 491 triệu đồng. Tùy từng phiên bản được trang bị tính năng và công nghệ an toàn sẽ có giá khác nhau. Giá VinFast Fadil được cho là khá cao so với các xe cùng phân khúc như Hyundai i10, Kia Morning hay Toyota Wigo, Honda Brio. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá của từng phiên bản.
1. Giá xe VinFast Fadil niêm yết
Theo cập nhật mới nhất từ hãng VinFast thì trong tháng 6, giá xe tiếp tục được giảm giá theo hình thức mua trả thẳng 100% giá trị xe. Dưới đây là chi tiết giá niêm yết từng phiên bản đã bao gồm thuế VAT.
- Giá VinFast Fadil tiêu chuẩn: 414,900,000 VND
- Giá VinFast Fadil Nâng cao: 449,000,000 VND
- Giá VinFast Fadil Cao cấp từ: 491,900,000 VND
Hình ảnh xe VinFast Fadil màu đỏ bắt mắt
2. Giá xe VinFast Fadil ưu đãi trong tháng 6/2020 khi mua trả thẳng
Phiên bản |
Giá ưu đãi (triệu đồng) |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
373,41 |
VinFast Fadil Nâng cao |
404,1 |
VinFast Fadil Cao cấp |
442,71 |
3. Giá lăn bánh VinFast Fadil tạm tính theo giá niêm yết
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh khác |
||
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
414,9 |
488 |
480 | 461 |
VinFast Fadil Nâng cao |
449 |
526 |
517 | 498 |
VinFast Fadil Cao cấp |
491,9 |
574 |
564 | 545 |
4. Giá lăn bánh VinFast Fadil tạm tính theo giá ưu đãi tháng 6/2020
Phiên bản |
Giá ưu đãi (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
373,41 |
441 |
434 | 415 |
VinFast Fadil Nâng cao |
404,1 |
476 |
468 |
449 |
VinFast Fadil Cao cấp |
442,71 |
519 |
510 | 491 |
Cách tính giá lăn bánh VinFast Fadil
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ: Hà Nội, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%. Hà Tĩnh 11%. TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác là 10%.
- Biển số xe: Hà nội và TP. HCM là 20 triệu. Các địa phương khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000
- Phí đăng kiểm 340.000
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,..
Thông tin mua trả góp xe VinFast Fadil
Người mua xe sẽ thanh toán 30% giá xe niêm yết, còn lại 70% vay ngân hàng. Trong 2 năm đầu tiên, khách hàng chỉ phải trả tiền gốc, không phải trả lãi. 3 năm còn lại khách hàng thanh toán cả gốc và lãi hàng tháng với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá trả góp (triệu đồng) |
|
Trả trước 30% xe |
Trả góp 70% xe |
||
Vinfast Fadil tiêu chuẩn |
414.9 |
124.47 |
290.43 |
Vinfast Fadil nâng cao |
449 |
134.7 |
314.3 |
Vinfast Fadil cao cấp |
491.9 |
147.57 |
344.33 |
Màu xe VinFast Fadil
Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương
6 màu xe tùy chọn của VinFast Fadil
Tổng quan về VinFast Fadil
Fadil thuộc phân khúc xe hạng A, có kích thước vừa nhỏ để di chuyển dễ dàng trong thành phố. Ra mắt từ cuối năm 2018 tại Công viên Thống Nhất, Fadil đã nhận được rất nhiều ý kiến khen chê rõ ràng.
Thông số kỹ thuật của VinFast Fadil
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
Động cơ |
|
Loại động cơ |
1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (hp/rpm) |
98/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
128/4400 |
Hộp số |
Vô cấp, CVT |
Dẫn động |
Cầu trước |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Ngoại thất VinFast Fadil
Trang bị ngoại thất của một chiếc xe Fadil hạng A cũng được trang bị khá đầy đủ và chi tiết ngay từ bản tiêu chuẩn, hơn hẳn một vài đối thủ trong cùng phân khúc.
Mặt ca-lăng phần đầu xe gồm lưới tản nhiệt và chữ V cỡ lớn. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù.
Tổng thể dáng xe của VinFast Fadil
Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập, chỉnh điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.
Nhìn bề ngoài sẽ cảm nhận được nước sơn của Fadil rất bóng và thật màu, tương tự như trên dòng VinFast Lux SA và VinFast Lux A.
Thông số trang bị ngoại thất |
|
Cụm đèn pha |
Halogen |
Điều chỉnh góc chiếu sáng |
Chỉnh cơ |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Có |
Đèn sương mù trước |
Có |
Đèn hậu |
Có |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện |
Có |
Đèn báo rẽ |
Có |
Chức năng sấy gương |
Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện |
Lên/xuống một chạm cửa lái |
Kích thước lốp |
185/55R15 |
La-zăng |
Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng |
Có |
Nội thất VinFast Fadil
Bên trong khoang lái của Fadil, tất cả hàng ghế được bọc da cho cảm nhận sự sang trọng, tuy nhiên taplo ốp nhựa trông không đẹp cho lắm.
Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối bluetooth/usb, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Hình ảnh nội thất khoang lái của VinFast Fadil
Nội thất hàng ghế sau VinFast Fadil
Trang bị nội thất trên VinFast Fadil
Thông số trang bị |
|
Màu nội thất |
Màu đen/xám |
Vật liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
Ghế lái |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế hành khách trước |
Chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế sau |
Gập 60/40 |
Vô lăng |
Bọc da, chỉnh cơ 2 hướng |
Màn hình đa thông tin |
Có |
Hệ thống điều hoà |
Chỉnh cơ |
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, MP3, 6 loa |
Cổng USB |
1 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay |
Có |
Gương trên tấm chắn nắng |
Bên lái |
Đèn trần trước/sau |
Có |
Thảm lót sàn |
Có |
Động cơ vận hành và trang bị an toàn
VinFast Fadil được trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút.
VinFast Fadil chỉ có hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
Động cơ VinFast Fadil
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Fadil
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Chức năng chống lật ROM |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Không |
Camera lùi |
Bản nâng cao |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX |
Có |
Hệ thống túi khí |
02 túi khí (06 bản cao cấp) |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Bản nâng cao |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
Cảnh báo chống trộm |
Không |
Mức tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Fadil
Chu trình đô thị cơ bản (l/100km) |
7,11 |
Chu trình đô thị phụ (l/100km) |
5,11 |
Chu trình tổ hợp (l/100km) |
5,85 |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-thang-6-2020-cap-nhat-gia-ban-va-thong-so-ky-thuat-502020...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-thang-6-2020-cap-nhat-gia-ban-va-thong-so-ky-thuat-50202024618591976.htm