Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng

Honda Vision là xe ga ăn khách bậc nhất thị trường Việt Nam hiện đã được cập nhật phiên bản mới nhất và có giá bán ra ngoài thị trường chênh nhẹ.

Xe tay ga Honda Vision là mẫu xe ga rất hút khách, được nhiều người Việt ưa chuộng. Mẫu xe ga này hiện đang được các đại lý bán ra chênh cao hơn so với giá đề xuất. Khảo sát một HEAD Honda ở Ninh Bình cho thấy, Vision có giá bán thực tế thấp nhất từ 33 triệu đồng, tức là chênh cao hơn giá niêm yết từ 1,7 triệu đồng.

Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng - 1

Bảng giá Honda Vision đầu tháng 12/2024:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Honda Vision Tiêu chuẩn 31,31 33
Honda Vision Cao cấp 32,98 35
Honda Vision Đặc biệt 34,35 36,5
Honda Vision Thể thao 36,61 37,5
Honda Vision Cổ điển 36,61 38,5

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Honda Vision là mẫu xe ga phổ thông nhưng ngày càng được trau chuốt, đầu tư. Phiên bản mới nhất của Vision hiện nay có thiết kế hiện đại và năng động. Kiểu dáng xe thời trang và sở hữu nhiều màu sắc thời thượng, với các tông màu phối hợp với nhau rất bắt mắt. Kích thước xe có thân nhỏ gọn phù hợp với mọi đối tượng sử dụng, tạo nên vẻ ngoài tinh tế và sang trọng.

Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng - 2

Phần thiết kế phía trước của xe Honda Vision nổi bật với sự kết hợp hài hòa giữa các đường nét ba chiều sắc sảo và hệ thống đèn trang trí LED ấn tượng. Đặc biệt, hệ thống đèn trước với thấu kính màu xám khói mạnh mẽ tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ, trẻ trung và hiện đại. Logo 3D của xe không chỉ mang lại cảm giác năng động mà còn tạo ấn tượng mạnh mẽ, thể hiện phong cách và sự tinh tế trong thiết kế.

Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng - 3

Thiết kế mặt đồng hồ hiện đại, trẻ trung, thanh lịch nhưng vẫn mang đậm tính hiện đại. Màn hình điều khiển xe loại kỹ thuật số LCD, hiển thị rõ ràng các thông tin về quãng đường và mức nhiên liệu, giúp người lái dễ dàng theo dõi và kiểm soát.Vành bánh xe loại vành đúc mang đậm phong cách Châu Âu với thiết kế ba chiều độc đáo, tạo nên sự ấn tượng về sự thanh lịch và tinh tế trong từng chi tiết.

Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng - 4

Với động cơ eSP thông minh 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí, Honda Vision còn được tích hợp các công nghệ tiên tiến như hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, bộ đề ACG và hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop. Những tính năng này giúp giảm thiểu ma sát, tối ưu hóa khả năng đốt cháy nhiên liệu và nâng cao hiệu suất vận hành.

Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng - 5

Thiết kế khung gầm xe loại khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF. Công nghệ laser thế hệ mới này, mang lại trọng lượng xe nhẹ, độ bền cao và trải nghiệm lái thoải mái, linh hoạt cho người sử dụng. Trên xe có các trang bị tiện ích như: Hộc đựng đồ phía trước rộng rãi, có nắp đậy và khả năng chứa nhiều vật dụng cá nhân. Điểm đặc biệt là tích hợp cổng sạc USB Type C tiện dụng, mang lại sự thuận tiện cho người sử dụng trong mọi chuyến đi.

Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng - 6

Phía dưới yên ngồi là hộc đựng đồ rộng rãi. Với dung tích lớn, hộc đựng đồ này có thể chứa vừa mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng cá nhân khác, tạo sự tiện lợi tối đa cho người sử dụng. Xe còn có tiện ích hiện đại nữa là đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng. Chế độ đèn luôn sáng giúp người lái luôn có tầm nhìn tốt nhất trong mọi điều kiện ánh sáng, đồng thời đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường phố, hạn chế tình trạng quên bật đèn khi đi trong môi trường thiếu sáng.

Giá xe ga Honda Vision đầu tháng 12/2024, chênh gần 2 triệu đồng - 7

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Vision mới:

Khối lượng bản thân 98 kg
Khoảng cách trục bánh xe 1.277 mm
Độ cao yên 785 mm
Khoảng sáng gầm xe 130 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít
Kích cỡ lốp trước 80/90-16M/C 43P
Kích cỡ lốp sau 90/90-14M/C 46P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85 lít/100 km
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Mô-men cực đại 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút
Dung tích xi lanh 109,5cc
Đường kính x Hành trình pít tông 47 x 63,1 mm
Tỷ số nén 10:1