Giá Honda Air Blade cuối tháng 11/2024, chênh cao 2 triệu đồng

Xe ga Honda Air Blade đang được các đại lý bán ra với giá tăng giảm không đều giữa các phiên bản, có phiên bản tăng cao hơn giá đề xuất tiền triệu.

Trong những tháng cuối năm 2024, khi công việc kinh doanh bước vào giai đoạn nước rút, nhiều đại lý HEAD Honda đang tấp nập đón lượng khách hàng đông đảo. Các dòng xe ga của Honda, đặc biệt là mẫu Air Blade, hiện đang có mức giá bán rất hấp dẫn. Khảo sát tại một HEAD Honda ở Hưng Yên cho thấy, giá bán của Air Blade hiện chỉ dao động nhẹ so với giá đề xuất, chênh lệch chỉ khoảng 2 triệu đồng.

Giá Honda Air Blade cuối tháng 11/2024, chênh cao 2 triệu đồng - 1

Bảng giá Honda Air Blade mới nhất hiện nay:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42 44-45
Air Blade 125 Đặc biệt 43,19 45,5
Air Blade 125 Thể thao 43,68 46,5
Air Blade 160 Tiêu chuẩn 56,69 58
Air Blade 160 Đặc biệt 57,19 60

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Honda Air Blade luôn được chú trọng nâng cấp để mang đến sự mới mẻ và ấn tượng. Phiên bản hiện tại sở hữu thiết kế thể thao, cao cấp và năng động, với kiểu dáng mạnh mẽ, ấn tượng về thị giác nhờ các họa tiết lấy cảm hứng từ "tia sét". Thiết kế tổng thể phản ánh sự cứng cáp, hiện đại, kết hợp với các đường nét gọn gàng và sắc nét, tạo nên một diện mạo đầy cuốn hút.

Giá Honda Air Blade cuối tháng 11/2024, chênh cao 2 triệu đồng - 2

Với nhiều màu sắc đa dạng, Air Blade đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng, từ những người yêu thích sự năng động đến những ai tìm kiếm phong cách sang trọng. Cách phối màu trên xe tạo sự tương phản bắt mắt, khiến mẫu xe tay ga này nổi bật như một chiếc xe thể thao chuẩn mực, đầy cá tính.

Giá Honda Air Blade cuối tháng 11/2024, chênh cao 2 triệu đồng - 3

Về sức mạnh, Honda Air Blade được trang bị động cơ eSP+ 4 van, mang đến công suất mạnh mẽ, khả năng vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Tùy thuộc vào từng phiên bản, xe mang lại trải nghiệm lái linh hoạt, dễ dàng tăng tốc, đáp ứng nhu cầu di chuyển của người dùng.

Giá Honda Air Blade cuối tháng 11/2024, chênh cao 2 triệu đồng - 4

Air Blade còn được trang bị nhiều tiện ích hiện đại, phù hợp với lối sống năng động ngày nay. Nổi bật trong số đó là hộc đựng đồ dưới yên với dung tích lên đến 23,2 lít, có thể chứa đến hai mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác mà vẫn giữ nguyên thiết kế thon gọn. Bên trong hộc đựng đồ còn có đèn soi, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm vật dụng trong điều kiện thiếu sáng. Hộc đồ được chia thành hai khoang riêng biệt, mang lại sự tiện lợi tối đa.

Giá Honda Air Blade cuối tháng 11/2024, chênh cao 2 triệu đồng - 5

Bên cạnh đó, Air Blade còn được trang bị cổng sạc USB loại A với nắp chống nước, cho phép sạc điện thoại nhanh chóng với dòng điện đầu ra 2,1A, giúp nâng cao trải nghiệm của người dùng trên mọi chặng đường. Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp người dùng dễ dàng mở/khóa xe từ xa, xác định vị trí xe và tích hợp chức năng báo động trên thiết bị điều khiển FOB, mang lại sự an tâm tối đa khi sử dụng.

Giá Honda Air Blade cuối tháng 11/2024, chênh cao 2 triệu đồng - 6

Ngoài ra, Air Blade còn sở hữu đèn pha tự động bật khi xe vận hành, đảm bảo người lái có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế tình trạng quên bật đèn khi di chuyển trong điều kiện thiếu sáng. Tính năng này không chỉ giúp người lái an toàn hơn mà còn nâng cao khả năng nhận diện xe khi tham gia giao thông, giảm thiểu nguy cơ va chạm không đáng có.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 160:

Khối lượng bản thân 114 kg
Dài x Rộng x Cao 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên 775 mm
Khoảng sáng gầm xe 142 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/sau Lốp trước 90/80-Lốp sau 100/80
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa 11,2 kW tại 8.000 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,19 lít/100 km
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Mô-men cực đại 14,6 Nm tại 6500 vòng/phút
Dung tích xi lanh 156,9cc
Đường kính x Hành trình pít tông 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén 12:1