Xe ga Honda LEAD được đánh giá là dòng xe rất hút khách tại thị trường Việt Nam. Khảo sát nhiều HEAD Honda cho thấy, mẫu xe này đang được bán ra với giá rất hấp dẫn. Cụ thể, một HEAD Honda cho biết, giá xe ga LEAD chỉ dao động từ 40,5-45 triệu đồng, chênh lệch không đáng kể so với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Bảng giá Honda LEAD mới nhất giữa tháng 11/2024:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
LEAD Tiêu chuẩn | 39,55 | 40,5 |
LEAD Cao cấp | 41,71 | 42 |
LEAD Đặc biệt ABS | 45,64 | 45,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda LEAD 2025 có sự thay đổi đáng chú ý ở thiết kế mặt nạ trước, được tinh chỉnh hiện đại hơn. Dải crom hình chữ V trang trí ở mặt nạ trước được thu gọn, kết hợp với vạt trung tâm màu sắc đối lập tạo điểm nhấn thời thượng cho xe.
Các chi tiết còn lại vẫn giữ nguyên như phiên bản cũ, tuy nhiên, kích thước xe mới có sự khác biệt nhẹ, cụ thể là 1.844mm x 714mm x 1.132mm, so với 1.844mm x 680mm x 1.130mm của phiên bản cũ. Thế hệ mới cũng nặng hơn 1 kg, đạt 114 kg.
Honda LEAD 2025 còn được trang bị lôgô mới với font chữ "LEAD" hiện đại, đắp nổi và sơn vàng trên bản Đặc biệt và Cao cấp, trong khi bản Tiêu chuẩn dùng màu trắng. Các lựa chọn màu sắc cũng được cập nhật để đáp ứng nhu cầu người dùng.
Một nâng cấp quan trọng là công nghệ chống bó cứng phanh ABS, giúp tăng cường an toàn khi phanh gấp. Tuy nhiên, ABS chỉ có trên phiên bản Đặc biệt, còn các phiên bản còn lại vẫn sử dụng hệ thống CBS phân phối lực phanh đều cho hai bánh.
Là dòng xe ga quốc dân, Honda LEAD có nhiều tiện ích và tính thực tiễn cao. Xe có cốp đựng đồ dưới yên ngồi rộng 37 lít tối đa không gian mặt phẳng đáy, cho phép chứa 2 mũ bảo hiểm trùm đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân thiết yếu.
Sức mạnh xe đến từ khối động cơ eSP+ 4 valve như thấy trên nhiều mẫu xe ga cao cấp. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, đem lại khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm xăng và thân thiện với môi trường.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda LEAD:
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844 x 714 x 1.132 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 90/90-12 44J |
Kích cỡ lốp sau | 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo trụ |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,22 kW tại 8500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,7 Nm tại 5250 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,8cc |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,1 lít/100 km |