Bắt đầu có mặt ở thị trường Việt Nam từ năm 2007, Honda Air Blade 125 là dòng xe tay ga được nhiều người ưa chuộng. Mẫu xe ga này phù hợp với cả nam và nữ khách hàng, cũng như nhiều độ tuổi khác nhau. Có một thời giand ài, Air Balde 125 được săn đón nhiều và giá bán ra thực tế luôn chênh cao hơn giá niêm yết.
Thời gian gần đây, khi thị trường xe máy trở nên ảm đạm hơn, doanh số bán xe máy của nhiều hãng liên tục giảm. Trong bối cảnh đó, nhiều mẫu xe tay ga hút khách cũng có giá bán hạ nhiệt. Riêng Honda Air Blade 125 có phần hạ nhiệt hơn trước đây, nhưng giá bán ra vẫn khá ổn định, thậm chí có phiên bản còn giữ ở mức tươi hơn so với giá đề xuất.
Khảo sát một HEAD Honda ở khu vực tỉnh Hưng Yên cho thấy, Air Blade 125 hiện đang có giá bán thực tế tương đương hoặc nhỉnh hơn một chút so với giá niêm yết. Trong đó, phiên bản Tiêu chuẩn của dòng xe ga này có giá bằng giá niêm yết. Còn Phiên bản Đặc biệt có giá chênh tầm gần 1 triệu đồng.
Bảng giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 6/2024:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn | 42 | 42 |
Air Blade 125 Đặc biệt | 43,19 | 44 |
Air Blade 125 Cao cấp | 42,5 | 43 |
Air Blade 125 Thể thao | 43,68 | 45 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Là một trong những ấn phẩm xe tay ga thuộc phân khúc tầm trung, Honda Air Blade 125 có thiết kế và trang bị hợp lý trong tầm tiền, cũng như có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng thực tiễn và tiện lợi cho nhiều đối tượng khách hàng. Diện mạo Honda Air Blade 125 nổi bật, toát lên vẻ thể thao, trẻ trung và cập nhật xu hướng hiện đại, phù hợp với cuộc sống năng động.
Màu xe có nhiều tùy chọn, cách phối hợp các tông màu tinh tế. Các tấm ốp yếm quay và thân xe với những đường gân sắc sảo. Trên xe còn có những điểm trang trí cuốn hút về mặt thị giác. Khung xe hoàn toàn mới, duy trì độ đầm chắc, mà vẫn giúp xe nhỏ gọn và thanh thoát.
Honda Air Blade 125 có nhiều trang bị tiên tiến. Hệ thống đèn pha xe thuộc loại bóng LED có độ sáng cao và độ bền tốt. Trong khi đó, mặt đồng hồ xe loại LCD thể thao. Xe còn có hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key, cổng sạc tiện lợi và hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi.
Hệ thống phanh xe Air Blade 125 gồm có phanh đĩa an tủy lực và có tùy chọn ABS (Chống bó cứng phanh). Sức mạnh của Air Blade 125 đến từ bộ động cơ eSP+ 4 valve, thế hệ mới, cho khả năng tăng tốc và leo dốc nhanh hơn so với phiên bản trước. Công suất đầu ra tối đa của xe là 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút. Xe đạt khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá với mức tiêu thụ trung bình là 2,26 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125:
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | 80/90 và 90/90 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ,1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,75 kW tại 8500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,14 lít/100 km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 11,3 Nm tại 6500 vòng/phút |
Dung tích xy lanh | 124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |