Cách đây hơn 2 năm, Honda đã chính thức giới thiệu mẫu xe tay ga hoàn toàn mới Honda Air Blade 160 cho người tiêu dùng Việt Nam. Sự bổ sung của Air Blade 160 bên cạnh dòng xe Air Blade 125 tạo nên sự cạnh tranh đa dạng hơn cho gia đình xe ga Honda Air Blade. Với Honda Air Blade 160, người tiêu dùng Việt Nam sẽ có thêm tùy chọn xe ga thể thao, hiện đại.
Trong những tháng gần đây, Honda Air Blade 160 liên tục được bán ra với giá thực tế rất hấp dẫn. Khảo sát một số đại lý Honda HEAD ở khu vực lân cậnh Hà Nội cho thấy, 2024 Honda Air Blade 160 hiện đang được bán ra với giá thấp hơn cả giá đề xuất của nhà xuất. Đây chính là cơ hội lớn cho người tiêu dùng muốn sở hữu dòng xe ga này.
Bảng giá Honda Air Blade 160 cuối tháng 5/2024:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade Tiêu chuẩn (Đen xám) | 56,69 | 56,5 |
Air Blade Tiêu chuẩn (Đỏ xám) | 56,69 | 56,5 |
Air Blade Tiêu chuẩn (Xanh xám) | 56,69 | 56,5 |
Air Blade Đặc biệt (Xanh xám Đen) | 57,89 | 57,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Về thiết kế của, Honda Air Blade 160 tiếp tục theo đuổi xu hướng kiểu dáng thể thao năng động và hiện đại. Bên ngoài xe được trau chuốt rất tỉ mỉ tới từng chi tiết. Trong khi phần khung xe có những tinh chỉnh. Vẻ bề ngoài của Honda Air Blade 160 nổi bật với sự hầm hố, chắc chắn hơn và tạo nên sự nổi bật cho xe khi di chuyển ở môi trường đông đúc. Honda Air Blade 160 có nhiều tùy chọn màu sắc, phù hợp với thị hiếu đa dạng của người tiêu dùng.
Trong khi đó, sức mạnh của Honda Air Blade 160 đến từ loại động cơ eSP+, 4 valve, phun xăng điện tử PGM-FI, xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Khối động cơ mới tiên tiến này giúp cho Air Blade 160 không những vận hành mạnh mẽ và còn có khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả. Air Blade 160 bứt tốc mạnh mẽ, với khả năng tăng tốc từ 0-100 mét trong vòng 5,9 giây.
Cùng với đó, Air Blade 160 có nhiều trang bị tiện ích, hiện đại. Điển hình như cổng sạc USB có nắp chống nước, khóa thông minh Smart Key. Hộc đựng đồ dưới yên ngồi xe rộng 23,2 lít, đủ để vừa 2 mũ bảo hiểm thông dụng. Hệ thống ABS kết hợp với phanh đĩa đem tới sự an toàn cho sự vận hành.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 160:
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 142 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 11,2 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,3l/100 km |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xy lanh | 156,9cc |
Đường kính x Hành trinh pít tông | 60 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 12:1 |