Nhiều mẫu xe máy, bao gồm các xe tay ga của Honda, đang có những chương trình khuyến mại rất lớn. Không ít mẫu xe ga đang được bán ra với giá rất hấp dẫn, có xe còn giảm dưới giá đề xuất. Đối với dòng xe tay ga Honda Air Blade 125, giá xe cũng không có mấy khởi sắc.
Khảo sta một HEAD Honda ở khu vực Từ Liêm, Hà Nội cho thấy, Air Blade 125 đang có giá thực tế không chênh lệch so với giá đề xuất. Theo đó, mức giá của Air Blade 125 được bán ra với mức dao động từ 42-43 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản.
Bảng giá Honda Air Blade 125 chi tiết đầu tháng 10/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn (màu Đỏ đen) | 42,01 | 42 |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn (màu Xanh đen) | 42,01 | 42 |
Air Blade 125 Đặc biệt (màu Đen vàng) | 43,19 | 43 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nếu Honda LEAD là ấn phẩm xe tay ga nhằm tới phân khúc khách hàng chính là gia đình và giới nữ thì dòng xe ga Air Blade 125 hướng tới đối tượng khách hàng chính là nam giới. Mẫu xe ga Air Blade 135 có thiết kế khung xe hoàn toàn mới, đạt đồ đầm chắc và mạnh mẽ, trong khi vẫn đảm bảo kích thước thanh thoát và nhỏ gọn.
Các đường nét trên Air Blade 125, nổi bật với những đường gân dập nổi, phối màu đậm tinh thần thể thao. Phía trước xe có cụm đèn định vị LED cơ lớn mô phỏng các mẫu xe mô tô phân khối lớn. Đồng hồ xe thuộc loại LCD kỹ thuật số hiện đại và hiển thị rõ nét các thông số cần thiết cho quá trình vận hành xe.
Sức mạnh của Honda Air Blade 125 đến từ loại động cơ eSP+ 4 van, đem lại khả năng vận hành êm ai, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Khối động cơ này cho phép xe tăng tốc và leo dốc nhanh hơn 0,2 giây so với phiên bản cũ. Hãm tốc cho xe là hệ thống phanh đĩa, giúp lái xe vận hành được an tâm hơn.
Trên Air Blade 125 có hàng loạt trang bị tiện ích và an toàn. Nổi bật trong số đó là hệ thống khóa thông minh Smart Key, cổng sạc tiện lợi đặt trong cốp xe, cùng khoang chứa đồ dưới yên có dung tích lớn 23,2 lít chứa đủ 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng cá nhân khác. Mặt trước xe là hệ thống đèn pha tự động bật sáng, giúp cho quá trình vận hành xe được an toàn hơn.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125:
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | 80/90 và 90/90 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26L/100Km |
Hộp số | Vô câp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xy lanh | 124,8cc |
Tỷ số nén | 11,5:1 |