Sau một thời gian dài giảm giá, hiện nay Yamaha NVX 155 đang được các đại lý của Yamaha bán ra với mức giá khá ổn định, thậm chí có phiên bản còn tăng nhẹ. Khảo sát một số Yamaha Town ở khu vực nội thành cho biết, các phiên bản của NVX 155 hiện tại có mức bán ra là 55,5 triệu đồng.
Bảng giá xe Yamaha NVX 155 mới nhất hiện nay:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
NVX 155 VVA Giới hạn | 55,5 | 55,5 |
NVX 155 VVA màu mới | 55 | 55,5 |
NVX 155 VVA | 54,5 | 55 |
*Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Về thiết kế Yamaha NVX 155 nhìn rất hoành tráng, mang phong cách xe ga thể thao. Trên xe có nhiều trang bị hiện đại. Điển hình như hệ thống đèn chiếu sáng bằng bóng LED, cụm đồng hồ kỹ thuật số, chìa khóa thông minh Smart Key và cổng sạc điện thoại. Trên xe còn được trang bị hệ thống kết nối thông minh Y-Connect.
Nắp bình xăng xe được đặt ở phía trước rất tiện lợi cho quá trình đổ xăng. Dưới yên ngồi xe là cốp đựng đồ rộng với dung tích lên tới 25 lít, đủ không gian cho cả 2 mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng khác. Bánh xe to thể thao vận hành chắc chắn. Hệ thống phuộc giảm xóc sau có bình dầu rời. Yên xe được cải tiến đem lại hành trình êm ái.
Trong khi sức mạnh của NVX 155 đến từ loại động cơ Blue Core, 4 thì, 4 valve, SOHC, làm mát bằng dung dịch, thiết kế xi lanh đơn. Khối động cơ này cho phép NVX 155 đạt công suất tối đa 11,3 kW tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút, với mức tiêu thụ nhiên liệu khá tiết kiệm 2,19 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha NVX 155:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 thì, 4 valve, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 155,1 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 58 x 58,7 mm |
Tỷ số nén | 11,6:1 |
Công suất tối đa | 11,3 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,19 lít/100 km |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Backbone |
Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau | Phuộc nhún lò xo, giảm chấn dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực, ABS, đường kính 230 mm |
Phanh sau | Phanh cơ, đường kính 130 mm |
Lốp trước | 100/80-14M/C 53P (Lốp không săm) |
Lốp sau | 140/70-14M/C 62P (Lốp không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn trước/ đèn sau | LED/12V, 10Wx2 |
Đèn sau | |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1.980 x 700 x 1.150 mm |
Độ cao yên | 790 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.350 mm |
Độ cao gầm xe | 145 mm |
Trọng lượng ướt | 125 kg |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Ngăn chứa đồ | 25 lít |