Bảng giá Yamaha NVX 155 giữa tháng 12/2022, chững giá

Xe tay ga Yamaha NVX 155 hiện đang được các đại lý bán ra với mức giá ổn định so với giá đề xuất của nhà sản xuất.

Sau một thời gian dài giảm giá, hiện nay Yamaha NVX 155 đang được các đại lý của Yamaha bán ra với mức giá khá ổn định, thậm chí có phiên bản còn tăng nhẹ. Khảo sát một số Yamaha Town ở khu vực nội thành cho biết, các phiên bản của NVX 155 hiện tại có mức bán ra là 55,5 triệu đồng.

Bảng giá Yamaha NVX 155 giữa tháng 12/2022, chững giá - 1

Bảng giá xe Yamaha NVX 155 mới nhất hiện nay:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
NVX 155 VVA Giới hạn 55,5 55,5
NVX 155 VVA màu mới 55 55,5
NVX 155 VVA 54,5 55

*Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Bảng giá Yamaha NVX 155 giữa tháng 12/2022, chững giá - 2

Về thiết kế Yamaha NVX 155 nhìn rất hoành tráng, mang phong cách xe ga thể thao. Trên xe có nhiều trang bị hiện đại. Điển hình như hệ thống đèn chiếu sáng bằng bóng LED, cụm đồng hồ kỹ thuật số, chìa khóa thông minh Smart Key và cổng sạc điện thoại. Trên xe còn được trang bị hệ thống kết nối thông minh Y-Connect.

Bảng giá Yamaha NVX 155 giữa tháng 12/2022, chững giá - 3

Nắp bình xăng xe được đặt ở phía trước rất tiện lợi cho quá trình đổ xăng. Dưới yên ngồi xe là cốp đựng đồ rộng với dung tích lên tới 25 lít, đủ không gian cho cả 2 mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng khác. Bánh xe to thể thao vận hành chắc chắn. Hệ thống phuộc giảm xóc sau có bình dầu rời. Yên xe được cải tiến đem lại hành trình êm ái.

Bảng giá Yamaha NVX 155 giữa tháng 12/2022, chững giá - 4

Trong khi sức mạnh của NVX 155 đến từ loại động cơ Blue Core, 4 thì, 4 valve, SOHC, làm mát bằng dung dịch, thiết kế xi lanh đơn. Khối động cơ này cho phép NVX 155 đạt công suất tối đa 11,3 kW tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút, với mức tiêu thụ nhiên liệu khá tiết kiệm 2,19 lít/100 km.

Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha NVX 155:

Động cơ
Loại Blue Core, 4 thì, 4 valve, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xi lanh 155,1 cc
Đường kính x Hành trình piston 58 x 58,7 mm
Tỷ số nén 11,6:1
Công suất tối đa 11,3 kW tại 8.000 vòng/phút
Mô-men cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích bình xăng 5,5 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,19 lít/100 km
Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Khung xe
Loại khung Backbone
Giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Giảm xóc sau Phuộc nhún lò xo, giảm chấn dầu
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực, ABS, đường kính 230 mm
Phanh sau Phanh cơ, đường kính 130 mm
Lốp trước 100/80-14M/C 53P (Lốp không săm)
Lốp sau 140/70-14M/C 62P (Lốp không săm)
Đèn trước LED
Đèn trước/ đèn sau LED/12V, 10Wx2
Đèn sau
Kích thước
Dài x Rộng x Cao 1.980 x 700 x 1.150 mm
Độ cao yên 790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.350 mm
Độ cao gầm xe 145 mm
Trọng lượng ướt 125 kg
Dung tích bình xăng 5,5 lít
Ngăn chứa đồ 25 lít