Yamaha Janus dấn thân vào thị trường Việt Nam cũng đã được thời gian rất lâu rồi và được nhà sản xuất Yamaha cập nhật, trau chuốt liên tục. Hiện tại Janus mới có một diện mạo rất bắt mắt, thời trang, trẻ trung và hiện đại.
Các tấm ốp mặt trước hoàn toàn mới, được điểm xuyết ở giữa là bộ đèn hình chữ I với ngụ ý cá tính, khẳng định cái tôi của chủ nhân. Tổng thể phần mặt trước xe được cho là lấy cảm hứng từ lối thiết kế áo choàng, có sợi trang sức đẹp của các bóng hồng thế hệ Gen Z (sinh từ năm 1995-2012).
Mặt đồng hồ xe không còn dạng analogue cổ điển hoàn toàn mà được kết hợp với màn hình nhỏ kỹ thuật số LCD. Mặt đồng hồ thích ứng với mọi điều kiện thời tiết, hiển thị rõ nét các thông số cần thiết cho quá trình vận hành xe. Trong khi khối đèn pha halogen đem lại ánh sáng bền, hoạt động tốt trong điều kiện trời mưa mà không lo bị lóa vì mặt đường ướt.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Janus:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 thì, 2 valve, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 125cc |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 9,5 mã lực tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,6 Nm tại 5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 lít |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,87 lít/100 km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I kỹ thuật số |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đại V tự động |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành tình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 80/80-14M/C 43P |
Lốp sau | 110/70-14M/C 56P |
Đèn trước | Halogen 12V 35W/35W x 1 |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1850 x 705 x 1120 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Ngăn chứa đồ | 14,2 lít |
Bảo hành | 3 năm/30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước) |
Trên các phiên bản cao cấp của Janus còn được trang bị chìa khóa thông minh Smart Key, cạnh đó là nút mở yên rất tiện lợi. Tuy nhỏ gọn, nhưng Janus lại sở hữu cốp đựng đồ dưới yên ngồi có dung tích rất tốt, rộng tới 14 lít, có khả năng chứa vừa 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng nhỏ khác.
Không những thanh lịch về thiết kế bên ngoài, Janus còn được trang bị động cơ Blue Core, vận hành linh hoạt, đem lại khả năng tăng tốc khá nhạy bén, cùng khả năng tiết kiệm xăng cực tốt. Nhà sản xuất Yamaha cho biết, với Janus thì mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ ở ngưỡng 1,87 lít/100 km. Như thế khi đổ đầy bình xăng 4,2 lít, Janus sẽ đem lại quãng đường đi thoải mái.
Điểm hấp dẫn không thể bỏ qua nữa là, Yamaha Janus là mẫu xe tay ga có giá bán rất dễ chịu hiện nay. Khảo sát một Yamaha Town ở quận Tây Hồ, Hà Nội cho thấy, các phiên bản Janus được bán ra có giá rất ổn định. Theo đó, giá thực tế của Janus ở đại lý này chỉ bằng với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Yamaha Janus mới nhất đầu tháng 10/2022 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Janus Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | 28,5 | 28,5 |
Janus Đặc biệt hoàn toàn mới | 32 | 32 |
Janus Giới hạn hoàn toàn mới | 32,5 | 32,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.