Thị trường xe máy ở Việt Nam khắp khép lại tháng 3/2023 với dấu hiệu giảm giá rõ rệt của nhiều dòng xe hút khách. Riêng Honda Wave Alpha có vẻ vẫn đang giữ giá khá tốt, mặc dù so với vài tháng trước thì cũng giảm nhẹ.
Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực Hà Nội và một số tỉnh lân cận cho thấy, vua xe số Honda Wave Alpha có giá thực tế cao hơn giá đề xuất. Theo đó, mức giá bán ra của Wave Alpha dao động từ 19-20,5 triệu đồng, tùy theo phiên bản và khu vực bán xe.
Bảng giá Honda Wave Alpha mới nhất cuối tháng 3/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Wave Alpha Tiêu chuẩn màu Đỏ bạc | 18,19 | 19-19,5 |
Wave Alpha Tiêu chuẩn màu Trắng bạc | 18,19 | 19-19,5 |
Wave Alpha Tiêu chuẩn màu Xanh bạc | 18,19 | 19-19,5 |
Wave Alpha Đặc biệt màu Đen mờ | 18,79 | 20-20,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Với những cập nhật mới như hiện nay, Honda Wave Alpha đang ngày càng được nhà sản xuất chú trọng theo phong cách ‘trẻ hóa’. Trước đây, Wave Alpha khá mộc mạc, giản dị, nhưng phiên bản mới bây giờ có độ trẻ trung, phảng phất nét cao cấp và năng động, thời thượng. Điều này thể hiện rõ nét nhất ở phiên bản Đặc biệt mới với màu đen mờ cực chất.
Trên xe có thiết kế tem cá tính mới, pha trộn hài hòa lô-gô cách điệu Wave Alpha và nền họa tiết khỏe khoắn, đem lại cảm giác mạnh mẽ hơn cho dòng xe số bình dân Wave Alpha. Mặt đồng hồ xe dễ quan sát, giúp cho quá trình vận hành được thuận tiện hơn.
Honda Wave Alpha đời mới còn có trang bị đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi vận hành. Điều này giúp cho lái xe có tầm nhìn tốt hơn, cũng như đảm bảo khả năng nhận diện xe dễ dàng hơn khi di chuyển trên đường phố. Ổ khóa xe đa năng tích hợp 3 trong 1, với khóa điện, khổ cổ và khóa từ dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Sức mạnh của Honda Wave Alpha đến từ loại động cơ 110cc bền bỉ, có hiệu suất vượt trội. Với công suất đầu ra 6,12 kW tại 7.500 vòng/phút, Wave Alpha vận hành linh hoạt. Chưa hết xe còn rất tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,9 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Honda Wave Alpha:
Khối lượng bản thân | 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914 x 688 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.244 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,12 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,9 lít/100 km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,1cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9:1 |