Khác với những thời điểm trước đây, mỗi khi có các mẫu xe Honda mới ăn khách ra mắt là lập tức được các đại lý phân phối bán ra với giá chênh cao. Thế nhưng gần đây khi tung ra ấn bản cập nhật dòng xe ga quốc dân Honda LEAD 2025 thì giá xe này lại có mức thực tế khá hấp dẫn.
Khảo sát một HEAD Honda ở khu vực quận Hoàng Mai, Hà Nôi cho thấy, LEAD mới hiện được bán ra với giá thực tế chỉ chênh nhẹ so với giá niêm yết. Trong đó bản LEAD Tiêu chuẩn chỉ có giá tầm nhỉnh 40 triệu đồng, trong khi các bản Cao cấp và Đặc biệt cũng chỉ chênh nhẹ vài trăm nghìn đồng, cho tới tầm 1 triệu đồng so với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Bảng giá Honda LEAD 2025 mới nhất hiện nay:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
LEAD Tiêu chuẩn | 39,55 | 41 |
LEAD Cao cấp | 41,7 | 42-42,4 |
LEAD Đặc biệt | 45,64 | 46,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda LEAD 2025 bắt đầu được cập nhật tại thị trường Việt Nam vào đầu tháng 9/2024. Mẫu xe ga mới có nhiều điểm mới so với phiên bản cũ. Ấn tượng nhất là phần thiết kế đầu xe, với dải crôm hình chữ V được thu gọn, dải crôm quanh đèn pha cũng rút gọn, công nghệ đèn chiếu sáng loại bóng LED hiện đại và bền bỉ.
Đồ họa trên xe với lô-gô chữ “LEAD” tinh giảng, nhìn trẻ trung hơn thế hệ cũ. Hơn nữa, lô-gô này được đắp nổi và sơn màu vàng trên các bản Cao cấp và Đặc biệt, tăng thêm sự sang chảnh cho xe ga quốc dân LEAD. Xe cũng có các tùy chọn màu sắc mới, tăng thêm hương vị mới mẻ cho người tiêu dùng.
Kích thước xe sẽ có những tùy chỉnh so với phiên bản mới, đem lại chiều rộng và chiều cao lớn hơn. Đồng thời, LEAD bản 2025 cũng có trọng lượng nặng 114 kg, nặng hơn thế hệ trước tới 1 kg. Thay đổi đáng chú ý về mặt trang bị chính là LEAD 2025 có thêm trang bị chống bó cứng phanh (ABS) cho bản Đặc biệt.
Về sức mạnh, LEAD mới tiếp tục kế thừa bộ động cơ eSP+, đơn xi lanh, dung tích 124,8cc, làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này cho phép xe đạt công suất tối đa 8,22 kW tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,7 Nm tại 5250 vòng/phút.
Đi kèm với đó là hệ ngắt động cơ tạm thời khi dừng xe, cụm đồng hồ kết hợp công nghệ analog truyền thống và LCD kỹ thuật số. Xe có chìa khóa thông minh Smartkey, hộc chứa đồ đầu xe, cổng sạc USB và cốp đựng đồ dưới yên ngồi siêu khủng 37 lít.
Thông số kỹ thuật của Honda LEAD 2025:
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844 x 714 x 1.132 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 90/90-12 44J |
Kích cỡ lốp sau | 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo trụ |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh | 124,8cc |
Công suất tối đa | 8,22 kW/ 8500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,7 Nm tại 5250 vòng/phút |
Hệ thống truyền động | Truyền động đai |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,1 lít/100 km |