Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng

2025 Honda Air Blade 125 được cập nhật tại thị trường Việt Nam với những điểm mới bắt mắt và có giá bán thực tế hiện đang chênh hơn giá niêm yết của nhà sản xuất.

Thị trường xe máy ở Việt Nam đang có những khởi sắc hơn khi thời gian mua sắm cho quý cuối cùng của năm 2024 đang tới. Hiện nay, nhiều mẫu xe tay ga của Honda được các HEAD Honda phân phối chính hãng bán ra với giá chênh cao hơn hẳn so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Trong số đó có mẫu xe tay ga 2025 Honda Air Blade 125.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 1

Khảo sát một HEAD Honda ở Bắc Giang cho thấy, giá Air Blade 125 mới được bán ra với giá thực tế chênh cao hơn hẳn so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Trong đó, phiên bản tiêu chuẩn của dòng xe này có giá chênh thấp nhất từ 1,5 triệu đồng. Nhiều HEAD Honda ở khu vực Hà Nội cũng bán Air Blade 125 mới với mức giá thực tế cao hơn hẳn so với giá niêm yết.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 2

Bảng giá Honda Air Blade 125 mới nhất giữa tháng 9/2024:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42 43,5
Air Blade 125 Cao cấp 42,5 44
Air Blade 125 Đặc biệt 43,19 45,3
Air Blade 125 Thể thao 43,68 45

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 3

Mới được cập nhật tại thị trường Việt Nam, 2025 Honda Air Blade 125 tiếp tục kế thừa các ưu điểm của dòng xe tay ga Air Blade. Xe có kiểu dáng thể thao cao cấp, năng động, vẻ ngoài lấy cảm hứng từ “tia sét”, có thiết kế tổng thể phản chiếu sự cứng cáp, với những nét hiện đại xen lẫn những đường nét gọn gàng, sắc nét. Xe có nhiều phiên bản tùy chọn, mang màu sắc bắt mắt với tem xe cá tính, đậm chất thể thao.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 4

Mặt trước xe Air Blade 125 tạo ấn tượng với cụm đèn định vị LED cỡ lớn và đèn pha mô phỏng cấu trúc đèn của các mẫu xe phân khối lớn. Với thiết kế này, Air Blade 125 tạo cảm giác thể thao năng động.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 5

Mặt đồng hồ của Air Blade 125 mới loại kỹ thuật số LCD thể thao, thiết kế hiện đại, gọn gàng, tăng khả năng hiển thị và dễ dàng quan sát. Trên đồng hồ hiển thị các thông tin cần thiết như hành trình, cũng như thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời và trung bình, giúp tối ưu hóa khả năng vận hành.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 6

Thuộc phân khúc xe tay ga tầm trung, 2025 Honda Air Blade 125 sở hữu nhiều trang bị hiện đại. Điển hình như đèn chiếu sáng trước luôn bật sáng, giúp tăng khả năng nhận diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 7

Hệ thống chìa khóa xe loại Smart Key có tính năng khóa/ mở xe từ xa, xác định vị trí xe và chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB tăng sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng. Yên xe có chiều dài rộng rãi, dưới yên ngồi là cốp đựng đồ rộng 23,2 lít, chứa được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng cá nhân khác. Trong cốp xe còn có ổ sạc điện thoại tiện lợi.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 8

Xe trang bị hệ thống phanh đĩa an toàn, và hệ thống treo có khả năng hấp thụ giảm xóc cực tốt. Khối động cơ xe loại eSP+ 4 valve, giúp tăng công suất, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Với mức tiêu thụ trung bình 2,14 lít/100 km, Air Blade 125 có khả năng đem lại quãng đường đi thoải mái khi nạp đầy bình nhiên liệu có dung tích 4,4 lít.

Giá Honda Air Blade 125 giữa tháng 9/2024, chênh cao từ 1,5 triệu đồng - 9

Bảng thông số kỹ thuật của 2025 Honda Air Blade 125:

Khối lượng bản thân 113 kg
Dài x Rộng x Cao 1.887 x 687 x 1.092 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên 775 mm
Khoảng sáng gầm xe 141 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lốp Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xi lanh 124,8cc
Đường kính x Hành trình pít-tông 53,5 x 55,5 mm
Tỉ số nén 11,5:1
Công suất tối đa 8,75 kW tại 8500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 11,3 Nm tại 6500 vòng/phút
Hệ thống truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,14 lít/100 km