So với nhiều dòng xe máy khác của nhà sản xuất Honda, Honda Future 125 Fi giữ giá rất tốt và thường được các HEAD Honda bán ra với giá chênh cao hơn hẳn so với giá niêm yết. Kháo át một HEAD Honda ở Việt Yên, Bắc Giang cho thấy, tất cả các phiên bản của Future 125 Fi đều có giá bán cao hơn giá đề xuất, với mức giá dao động từ 32-35 triệu đồng.
Bảng giá Honda Future 125 Fi mới nhất đầu tháng 9/2024:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Future 125 Fi Tiêu chuẩn | 30,5 | 32 |
Future 125 Fi Cao cấp | 31,7 | 34,5 |
Future 125 Fi Đặc biệt | 32,19 | 35 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Future 125 Fi là dòng xe số sang trọng, trẻ trung, lịch lãm và hiện đại. Diện mạo xe tạo ấn tượng mạnh với cách phối màu mới. Được đánh giá là dòng xe số cao cấp hàng đầu ở thị trường Việt Nam, Future 125 Fi không những có phong cách mà chất lượng xe còn cực tốt.
Kiểu dáng xe lịch lãm, các chi tiết được thiết kế tỉ mỉ và sắc nét. Đèn pha LED nổi bật, loại cao cấp có tuổi thọ cao và tiết kiệm năng lượng mà vẫn đem lại cường độ ánh sát tốt, giúp lái xe quan sát rõ khi di chuyển vào ban đêm. Lô-gô Future 3D cao cấp càng tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe.
Mặt đồng hồ của Future 125 Fi được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của các dòng xe ô tô sang trọng. Các thông số trên mặt đồng hồ được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác. Xe có 3 phiên bản có các tùy chọn màu mới mang lại hình ảnh tổng thể mới mẻ, hiện đại.
Trên xe có nhiều tiện ích hiện đại, điển hình như đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi xe vận hành. Trang bị này giúp cho việc nhận diện xe tốt khi di chuyển, tăng độ an toàn.
Ổ khóa xe đa năng 4 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên dễ dàng sử dụng, an tâm và chống rỉ sét hiệu quả. Hộc đựng đồ dưới yên ngồi lớn để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng vật dụng cá nhân khác.
Sức mạnh của Honda Future 125 Fi đến từ bộ động cơ 125cc đem lại chất lượng hoạt động cao, có lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ. Hơn nữa, động cơ của Future 125 Fi lại rất tiết kiệm nhiên liệu, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 Fi:
Khối lượng bản thân | 104 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/ Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,47 lít/100 km |