Là một trong những dòng xe tay ga Honda có sức ảnh hưởng tại thị trường Việt Nam, Honda Air Blade 2022 tỏ ra là ấn phẩm phù hợp với nhiều lứa tuổi khác nhau, cũng như dành cho cả cho khách hàng nam và nữ. Tuy nhiên, tổng thể thì Air Blade có vẻ hợp hơn với cánh mày râu.
Thuộc phân khúc xe ga tầm trung, Air Blade 125 hiện nay có ít đối thủ trực diện, đáng “ngại” nhất vẫn là người đồng hương Yamaha NVX 125. Air Blade 125 có thiết kế kiểu xe tay ga thể thao, mặt trước tạo ấn tượng mạnh với đèn định vị LED cỡ lớn, mô phỏng từ các mẫu xe phân khối lớn.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125:
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90 |
Kích cỡ lốp sau | 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, đơn xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26 lít/100 km |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xy lanh | 124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Khung xe Air Blade 125 mới được tinh chỉnh, không chỉ đạt độ vững chắc mà còn đảm bảo cả độ đầm cho xe, hơn nữa vẫn giữ được nét gọn gàng và thanh thoát. Thân hình xe được cho là tạo dáng theo kiểu hình “tia sét” đem tới sự sắc nét và mạnh mẽ hơn. Hệ thống đồng hồ xe loại LCD kỹ thuật số hiển thị nhiều thông tin cần thiết cho quá vận hành.
Honda Air Blade 125 mới hiện nay được nâng cấp lên loại động cơ eSP+ 4 valve, giống như thế hệ động cơ có mặt trên các xe ga cao cấp thuộc gia đình SH. Khối động cơ này giúp xe tăng tốc nhanh, vận hành êm ái và tiết kiệm xăng hơn. Hãm tốc cho xe là hệ thống phanh đĩa, có ABS.
Giúp cho quá trình vận hành xe được thuận tiện hơn thì không thể không kể đến loạt tiện ích được nhà sản xuất trang bị cho Air Blade 125. Điển hình như cổng sạc điện thoại, hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey, đèn pha chiếu sáng tự động và cốp đựng đồ dưới yên ngồi có dung tích lớn 23,2 lít.
Honda Air Blade 125 được phân phối với 2 phiên bản: Tiêu Chuẩn và Đặc biệt. Khảo sát HEAD Honda ở Cầu Giấy, Hà Nội cho biết, Honda Air Blade 125 hiện đang có giá bán ra thực tế cao hơn so với giá đề xuất từ gần 3 triệu đồng đến 7 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản. Người mua Air Blade có thể nhận quà khuyến mại như 1 mũ bảo hiểm, 1 voucher thay dầu miễn phí, 1 voucher thay hộp số miễn phí và một món quà khác.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Honda Air Blade 125 mới nhất trong đầu tháng 7/2022 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn Xanh đen | 42,09 | 45,2 |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn Đỏ đen | 42,09 | 45,2 |
Air Blade 125 Đặc biệt Đen vàng | 43,29 | 52,2 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.