Jupiter là dòng xe số ăn khách của Yamaha tại thị trường Việt Nam. Jupiter cùng với Sirius đã trở thành đối thủ nặng ký trong phân khúc xe số giá rẻ tại thị trường trong nước, so kè trực tiếp với Honda Wave Alpha và các sản phẩm xe số khác của Honda. Dòng xe này xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ đầu những năm 2000, trải qua gần 20 năm tồn tại và phát triển, Jupiter đã cho ra nhiều phiên bản với các nâng cấp hiện đại theo thời gian.
Trong năm 2022, Jupiter đã được ra mắt phiên bản hoàn toàn mới một số thay đổi về thiết kế, khiến cho sản phẩm này vẫn giữ được nét khỏe khoắn, trẻ trung nhưng không bị mất đi nét hiện đại, cái “chất” mà Yamaha vẫn luôn có trong các dòng xe máy của mình. Hiện Yamaha đang cung cấp 2 phiên bản Jupiter duy nhất đó là Jupiter Fi RC và Jupiter Fi GP.
Bảng giá xe Jupiter mới nhất tháng 06/2022
Giá của Jupiter 2022 do Yamaha đề xuất chỉ loanh quanh 30 triệu đồng. Tại một số cửa hàng ủy quyền của Yamaha hoặc tại các địa điểm Yamaha Town trên toàn quốc thậm chí còn bán dòng xe này với mức giá rẻ hơn đề xuất từ 500.000 đồng cho đến 1.000.000 đồng. Do đó Jupiter có được mức giá khá dễ chịu so với đối thủ Honda Future đang rất được ưa chuộng trên thị trường.
Sau đây là bảng giá xe Jupiter chi tiết của tất cả các phiên bản được phân phối tại thị trường Việt Nam trong năm 2022:
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá tại đại lý | Giá lăn bánh |
Jupiter Fi GP | 29.700.000 VND | 29.700.000 VND | 32.200.000 VND |
Jupiter Fi RC tiêu chuẩn | 29.100.000 VND | 29.100.000 VND | 32.000.000 VND |
Jupiter Fi RC giới hạn | 30.000.000 VND | 30.000.000 VND | 33.050.000 VND |
Jupiter Fi RC 2022 màu mới | 30.000.000 VND | 30.000.000 VND | 33.050.000 VND |
*Lưu ý: Giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào chương trình khuyến mãi theo tháng, và còn phụ thuộc vào chính sách bán xe của từng khu vực, từng đại lý.
Đánh giá chi tiết về Jupiter 2022
1. Về thiết kế
Jupiter 2022 có thiết kế khá bắt mắt, với cụm đèn pha có kích thước lớn, tách thành hai bên kéo vuốt dài ra sau, ôm sát phần đầu xe trông khá độc đáo và đẹp mắt. Phần đèn xi nhan thì nằm ở phía dưới, được thiết kế dưới dạng sao băng kéo dài, vuốt dài về phía yếm xe. Nằm chính giữa hai đèn xi nhan là phần hốc gió nhỏ cân đối.
Phần mặt đồng hồ của Jupiter 2022 được thiết kế theo phong cách thể thao, với đèn LED chiếu sáng ở phía dưới, giúp soi sáng đồng hồ vô cùng rõ nét trong điều kiện buổi tối. Bên cạnh phần đồng hồ xe là các nút khởi động, còi xe, nút báo rẽ xi nhan, đèn pha cơ bản mà bất kỳ dòng xe máy nào cũng được trang bị.
Về phần thân xe Jupiter 2022 được thiết kế tem xe mới hoàn toàn, giúp tăng sự thể thao, phá cách cho tổng thể chiếc xe.
Phần đuôi xe Jupiter 2022 được trang bị tay dắt xe bằng thép được sơn tĩnh điện bóng loáng. Đèn hậu của xe bằng bóng đèn Halogen, có lớp kính mờ che phủ giúp tạo nên ánh sáng mờ ảo, đẹp đẽ mà vẫn cuốn hút.
2. Về trang bị
Jupiter 2022 được trang bị cặp phuộc ống lồng ở bánh trước, cùng với cặp lò xo giảm xóc được trang bị bình dầu ở bánh sau. Từ đó giúp xe vận hành êm ái, tăng sự ổn định khi di chuyển trên địa hình phức tạp, không bằng phẳng.
Cả hai phiên bản Jupiter Fi RC và GP đều được trang bị vành đúc thể thao có kích thước 17 inch. Jupiter vẫn trang bị phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau.
Nằm phía dưới yên xe là cốp để đồ có dung tích 7 lít, giúp người lái xe cất giữ được các món vật dụng cơ bản như áo mưa, túi xách, ví tiền, điện thoại,... Bình xăng nằm bên cạnh cốp xe, có dung tích 4,1 lít.
3. Về động cơ
Jupiter 2022 sử dụng động cơ SOHC xi lanh đơn, 4 thì, có 2 van, dung tích xi lanh đạt 114cc, tính năng làm mát bằng không khí. Động cơ này của xe cho phép xe đạt được công suất tối đa 9,9 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 9,9Nm.
4. Về khả năng vận hành
Nhờ vào động cơ 114cc giúp Jupiter 2022 có được khả năng vận hành mượt mà, ổn định khi di chuyển trong đô thị hoặc ngoại thành. Ngoài ra hệ thống phun xăng điện tử Fi cũng là một điểm cộng cho dòng xe, giúp xe có thể tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu. Trọng lượng của Jupiter 2022 chỉ vào khoảng 104 kg, không quá nặng nề khi dắt hoặc xoay sở xe ở những nơi đông đúc.
Thông số kỹ thuật của Jupiter 2022 tất cả phiên bản
Thông số kỹ thuật của Jupiter 2022 được đánh giá là có nhiều điểm mới và vượt trội hơn so với các phiên bản cũ trước kia của xe.
Động cơ | |
Loại | 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 114 |
Đường kính và hành trình piston | 50mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 7,4kW (9,9 PS) / 7.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,1 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,55 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2,900 (58/20) / 3,154 (41/13) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Khung xe | |
Loại khung | Ống thép - Cấu trúc kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 100 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5°/76mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 70 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90 - 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90 - 17 50P (Lốp có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Đèn sau | 12V, 5W/21W x 1 |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.935mm x 680mm x 1.065mm |
Độ cao yên xe | 765mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.240mm |
Độ cao gầm xe | 125mm |
Trọng lượng ướt | 104kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 7 |
Đánh giá tổng thể ưu, nhược điểm của Jupiter
1. Về ưu điểm
- Tiết kiệm nhiên liệu nhờ vào hệ thống phun xăng điện tử Fi.
- Thiết kế trẻ trung, thể thao, động cơ mạnh mẽ, ổn định và bền bỉ.
- Có nhiều màu sắc tem xe độc đáo, bắt mắt.
- Xe có nhiều phiên bản khác nhau tùy thuộc vào sở thích của người tiêu dùng.
- Thời gian bảo hành lên đến 3 năm hoặc 30.000km.
2. Về nhược điểm
- Mức giá hơi cao so với một chiếc xe số chỉ có dung tích xi lanh 114cc. Mức giá này đã gần bằng so với Honda Future 2022 có dung tích xi lanh lên đến 125cc.
- Cần đặt số của xe hơi sâu về phía trước, do đó khiến người lái phải chúi chân nhiều hơn để lên số.
- Hành trình giảm xóc của phuộc xe khá ngắn, do đó khi lái xe vào những nơi đường gồ ghề sẽ cảm thấy hơi cứng, không êm ái.