Bảng so sánh này cho thấy Honda City mới tăng giá 10 triệu nhưng có nhiều điểm mới khiến chủ xe đời cũ tiếc đứt ruột

(Tổ Quốc) - Tuy chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng Honda City RS 2023 có những nâng cấp rõ rệt so với đời cũ.

Kích thước, trọng lượng

Honda City RSHonda City RS facelift
Dài x Rộng x Cao (mm)4.553 x 1.748 x 1.4674.589 x 1.748 x 1.467
Trục cơ sở (mm)2.6002.600
Khoảng sáng gầm (mm)134134
Bán kính vòng quay (m)55
Kích thước mâm (inch)1616

Trang bị ngoại thất

Honda City RSHonda City RS facelift
Đèn phaLEDLED
Đèn ban ngàyLEDLED
Tự động bật tắt đèn pha theo cảm biến và thời gian
Đèn sương mùLEDLED
Đèn hậuLEDLED
Đèn phanh trên caoLEDLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện, báo rẽChỉnh điện, gập điện, báo rẽ
Cửa kính 1 chạm tự động, chống kẹtGhế láiGhế lái

Trang bị tiện nghi

Honda City RSHonda City RS facelift
Cụm đồng hồAnalog - 4,2 inchAnalog - 4,2 inch
Chất liệu ghếDa, da lộn, nỉDa
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, chứa đồ
Bệ tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Vô-lăngDa - Lẫy chuyển sốDa - Lẫy chuyển số
Khởi động từ xa
Honda CONNECT-
Màn hìnhCảm ứng 8 inchCảm ứng 8 inch
Giải tríKết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tayKết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
Âm thanh8 loa8 loa
Nguồn sạc55
Điều hòa tự động1 vùng1 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Gương trang điểm hàng ghế trướcGhế lái + ghế phụGhế lái + ghế phụ

Vận hành

Honda City RSHonda City RS facelift
Kiểu động cơ1.5L i-VTEC DOHC1.5L i-VTEC DOHC
Công suất119 mã lực119 mã lực
Mô-men xoắn145 Nm145 Nm
Hộp sốVô cấp CVTVô cấp CVT
Mức tiêu thụ nhiên liệu5,6 lít/100 km đường hỗn hợp5,6 lít/100 km đường hỗn hợp

Trang bị an toàn

Honda City RSHonda City RS facelift
Gói công nghệ an toàn Honda SENSING-
Túi khí cho người lái và người kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
Phanh trướcPhanh đĩaPhanh đĩa
Phanh sauPhanh tang trốngPhanh đĩa

Giá bán

Honda City RSHonda City RS facelift
Giá niêm yết (triệu đồng)599609