1. Giá bán các phiên bản Mazda2
Biến thể | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Mazda2 Sedan | 1.5L AT | 408 |
1.5 Luxury | 484 | |
1.5 Premium | 534 | |
Mazda2 Sport (Hatchback) | 1.5L Sport Luxury | 527 |
1.5 Sport Premium | 572 |
Trong số các phiên bản Mazda2 thì bản 1.5AT có giá bán rẻ nhất, thấp hơn bản 1.5L LUXURY tới gần 80 triệu đồng, và rẻ hơn bản cao nhất - Sport 1.5L Premium tới 164 triệu đồng. Đây có lẽ là con số mang tính phân loại khá lớn tệp khách hàng, tuy nhiên đi kèm với giá rẻ là việc bị lược bớt khá nhiều các trang bị.
2. Về ngoại thất và kích thước
Với thiết kế đặc trưng của sedan, các phiên bản Mazda2 2024 dài hơn 260mm so với các bản Mazda2 Sport, tuy nhiên lại thấp hơn 45mm. Điều này khiến các phiên bản Sedan có được bề ngoài sang trọng, trong khi bản Hatchback (Sport) lại mang dáng vẻ thể thao năng động hơn. Mazda2 Sport cũng có khoảng sáng gầm cao hơn (143mm), đem tới khả năng di chuyển linh hoạt.
Cùng với đó, các bản Mazda2 2024 cũng có khoang hành lý tách biệt và rộng hơn 160 lít so với bản Sport. Bù lại, ở bản Mazda2 Sport 2024 hàng ghế sau có thể gập lại 60:40 nên có thể mở rộng không gian chứa đồ thoải mái hơn hẳn so với bản Sedan.
Về ngoại thất, trang bị ở các phiên bản là giống nhau ngoại trừ bản 1.5L AT sử dụng đèn định vị ban ngày là Halogen và không có tính năng đèn trước tự động bật, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu trung tâm không chống chói.
3. Về nội thất
Trang bị nội thất cũng là điều tạo ra khoảng cách lớn giữa bản AT và các phiên bản khác. Thay vì sử dụng màn hình giải trĩ TFT 7 inch như các bản khác, Mazda2 1.5 AT sử dụng loại analog kết hợp digital hơi "cổ". Ngoài ra phiên bản này cũng chỉ được trang bị 4 loa thay vì 6 loa như các phiên bản khác, không có lẫy chuyển số, ga tự động hoặc điều hòa tự động.
Khoang lái của Mazda2 1.5L AT.
Khoang lái các bản Mazda2 2024 khác.
Các phiên bản đều sử dụng ghế da kết hợp với nỉ, tuy nhiên các phiên bản Mazda2 Sport có thêm đường chỉ màu đỏ đem tới hiệu ứng thể thao phá cách hơn. Đồng thời không gian hàng ghế sau của Mazda2 Sport cũng rộng rãi hơn nên tạo sự thoải mái cho người ngồi. Hàng ghế sau cũng có thể gập 60:40 trong trường hợp cần thêm không gian chở đồ, tính năng này không có trên các phiên bản sedan chuẩn.
Mazda2 Sport 2024 sử dụng kết hợp da nỉ và chỉ đỏ nổi bật.
4. Về trang bị an toàn
Các phiên bản Premium (gồm cả Mazda2 Premium và Mazda2 Sport Premium) sở hữu trang bị an toàn vượt trội nhất với hệ thống 6 túi khí thay vì chỉ 2 như các phiên bản còn lại. Ngoài ra, các phiên bản này đều có thêm hệ thống Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA và Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM.
Trong khi đó, Mazda2 1.5 AT tiếp tục bị rút gọn các trang bị khi thiếu đi camera lùi cũng như hệ thống Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau.
5. Về động cơ
Tất cả các phiên bản Mazda2 đều sử dụng chung khối động cơ Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, có tích hợp chế độ thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng (trừ bản AT).
Mức tiêu thụ nhiên liệu của các phiên bản chênh lệch không đáng kể và rơi vào khoảng 5.93 lít xăng/100km - thuộc hàng khá tiết kiệm. Bản Mazda2 Sport Premium tiết kiệm xăng nhất với mức 5,75 lít xăng/100km, trong khi bản AT rơi vào 6,11 lít xăng/100km.
Bản 1.5L AT cũng còn bị lược bỏ cả Hệ thống ngừng/khởi động thông minh - tính năng có trên tất cả các phiên bản khác.
KẾT LUẬN: Nên mua phiên bản nào
Với các so sánh trên đây, chắc hẳn khách hàng đã nắm được các khác biệt giữa các phiên bản Mazda2 mới nhất hiện nay. Tùy nhu cầu mà khách hàng có thể cân nhắc để chọn mua cho phù hợp, cụ thể:
- Để tiết kiệm tiền nhất: Đương nhiên nên chọn bản Mazda2 1.5 AT
- Phù hợp với gia đình trẻ, hay đi dã ngoại: Nên chọn Mazda2 Sport
- Phù hợp với người độc thân, hoặc di chuyển cá nhân: Mazda2 sedan
- Để an toàn và hiện đại nhất: Nên chọn bản Premium
Thông số
|
Các phiên bản NEW Mazda 2024 | ||||
1.5L AT |
1.5L LUXURY |
1.5L PREMIUM |
SPORT 1.5L LUXURY |
SPORT 1.5L PREMIUM |
|
KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG | |||||
Kích thước tổng thể | 4340 x 1695 x 1470 (mm) | 4340 x 1695 x 1470 (mm) | 4340 x 1695 x 1470 (mm) | 4080 x 1695 x 1515 | 4080 x 1695 x 1515 |
Chiều dài cơ sở | 2570 (mm) | 2570 (mm) | 2570 (mm) | 2570 | 2570 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4.7 (m) | 4.7 (m) | 4.7 (m) | 5 | 5 |
Khoảng sáng gầm xe | 140 | 140 | 140 | 143 | 143 |
Khối lượng không tải | 1111 | 1111 | 1111 | 1092 | 1092 |
Khối lượng toàn tải | 1538 | 1538 | 1538 | 1524 | 1524 |
Thể tích khoang hành lý | 440 | 440 | 440 | 280 | 280 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 | 44 | 44 | 44 | 44 |
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ | |||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Công suất tối đa | 110/6000 | 110/6000 | 110/6000 | 110/6000 | 110/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 144/4000 | 144/4000 | 144/4000 | 144/4000 | 144/4000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ thể thao | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC Plus | GVC Plus | GVC Plus | Có | Có |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Không | Có | Có | Có | Có |
KHUNG GẦM | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông | Đĩa thông | Đĩa thông | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện - EPAS | Trợ lực điện - EPAS | Trợ lực điện - EPAS | Trợ lực điện / EPAS | Trợ lực điện / EPAS |
Kích thước lốp xe | 185/65 R15 | 185/60 R16 | 185/60 R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Đường kính mâm xe | 15" | 16" | 16" | 16" | 16" |
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn định vị chạy ban ngày | Halogen | LED | LED | LED | LED |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | Không |
Ống xả kép | Không | Không | Không | Không | Không |
NỘI THẤT | |||||
Chất liệu nội thất (Da) | Nỉ | Da + Nỉ | Da + Nỉ | Da + nỉ màu đen chỉ đỏ | Da + nỉ màu đen chỉ đỏ |
Ghế lái điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Ghế lái có nhớ vị trí | Không | Không | Không | Không | Không |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
DVD player | Không | Không | Không | Không | Không |
Màn hình cảm ứng | Màn hình Analog + Digital | 7" | 7" | 7" | 7" |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không | Không | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động | Không | 1 vùng | 1 vùng | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ chỉnh điện | Auto ghế lái | Auto ghế lái | Auto ghế lái | Auto ghế lái | Auto ghế lái |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Không | Không | Không | Không | Không |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Không | Không | Không | Có | Có |
AN TOÀN | |||||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 2 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera quan sát 360 độ | Không | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | Có | Có |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM) | |||||
Trong đô thị | 7,91 | 7,13 | 7,47 | 7,48 | 7,26 |
Ngoài đô thị | 5,07 | 4,82 | 4,9 | 5,04 | 4,88 |
Kết hợp | 6,11 | 5,66 | 5,84 | 5,93 | 5,75 |
I-ACTIVSENSE | |||||
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | Không | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn LDW | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Có | Không | Có |