Kể từ khi ra mắt vào tháng 11 năm 2018, VinFast Fadil đã vươn mình mạnh mẽ để trở thành mẫu xe bán chạy nhất phân khúc hạng A năm 2020 với tổng số 18.016 chiếc, đánh bại “vua phân khúc” Hyundai Grand i10 khi chỉ bán được 17.569 xe.
VinFast Fadil có 3 phiên bản được chào bán gồm bản tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp với giá niêm yết thấp nhất là 425 triệu đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán.
Bảng giá niêm yết VinFast Fadil mới nhất tháng 6/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) |
Giá ưu đãi (VND) |
|
Bảo lãnh lãi suất vượt trội |
Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn |
425.000.000 |
425.000.000 | 382.500.000 |
VinFast Fadil Nâng cao |
459.000.000 |
459.000.000 | 413.100.000 |
VinFast Fadil Cao cấp |
499.000.000 |
499.000.000 | 449.100.000 |
Như vậy, so với khi mua trả thẳng VinFast Fadil, khách hàng được hưởng chiết khấu giá chỉ còn 382.5 triệu đồng, giảm 45.5 triệu đồng so với giá niêm yết. Giá bán tháng 6 so với tháng 5 cũng không có gì thay đổi.
Giá bán của Vinfast Fadil và các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giá niêm yết |
VinFast Fadil | Hyundai i10 | Honda Brio | Toyota Wigo |
Phiên bản thấp nhất |
382.5 | 330 | 418 | 352 |
Phiên bản cao nhất |
449.1 | 408 | 454 | 385 |
Giá cao thuộc top 2 trong những xe được liệt kê ở trên, đứng sau Honda Brio nhưng sức hấp dẫn của VinFast Fadil thì lại đứng vị trí số 1 nhờ những trang bị và chế độ hậu mãi khi mua xe, khả năng vận hành ổn định.
Bảng giá lăn bánh VinFast Fadil
Nếu mua VinFast Fadil hay bất kỳ chiếc ô tô mới nào, ngoài số tiền mà người mua xe phải trả thì để lăn bánh được cần phải đóng các khoản thuế phí như:
- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10%, 11% tùy từng địa phương.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
Giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | 45.900.000 | 38.250.000 | 45.900.000 | 42.075.000 | 38.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 450.780.700 | 443.130.700 |
431.780.700 |
427.955.700 | 424.130.700 |
Giá lăn bánh VinFast Fadil bản nâng cao tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | 49.572.000 | 41.310.000 | 49.572.000 | 45.441.000 | 41.310.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 485.052.700 | 476.790.700 |
466.052.700 |
461.921.700 | 457.790.700 |
Giá lăn bánh VinFast Fadil bản cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | 53.892.000 | 44.910.000 | 53.892.000 | 49.401.000 | 44.910.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 525.372.700 | 516.390.700 |
506.372.700 |
501.881.700 | 497.390.700 |
Màu xe VinFast Fadil
VinFast Fadil có 8 màu sơn ngoại thất bao gồm: Đỏ, trắng, xanh thiên thanh, xám bạc, xám đen, cam, xanh lá cây, xanh ngọc.
Thông tin về VinFast Fadil
Kiểu dáng về VinFast Fadil tương tự các dòng hatback hạng A, nhưng thiết kế có phần thể thao và tinh tế hơn.
Ngoại thất VinFast Fadil
Điểm nổi bật của VinFast Fadil phần mặt trước của xe chính là logo hình chữ V cách điệu trong bộ khung tản nhiệt hình lượn sóng tinh tế. Hai bên là cụm đèn pha Halogen cỡ lớn khuyết sâu tạo thế dữ dằn hơn.
Cản trước 2 màu thể thao tương tự như các dòng SUV khỏe khoắn, đèn sương mù LED tròn 2 bên cạnh được bố trí hài hòa theo bố cục mặt trước xe.
Thân xe trông trường hơn khi được trang trí thêm nẹp chân cửa, và đường gân dập nổi vuốt chéo đuôi xe hình chữ Z. Gương chiếu hậu tích hợp chỉnh điện và đèn xinhan cùng màu thân xe. VinFast Fadil được trang bị bộ mâm 15 inch đa chấu kép và bộ lốp tiêu chuẩn 185/55R15. Ngoài ra, còn có giá nóc và ăng-ten gắn trên nóc xe càng thêm phần cá tính.
Đuôi xe nổi bật khi được chia làm 2 khối với 2 màu riêng biệt giữa cản sau và thân xe. Cụm đèn hậu Halogen hình chữ C cỡ lớn, đèn phanh trên cao là những gì được trang bị cho VinFast Fadil.
Nội thất VinFast Fadil
Trang bị nội thất của Fadil cũng rất đầy đủ, chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Động cơ của VinFast Fadil
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động CVT, không có bản số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
Trang bị an toàn trên VinFast Fadil.
VinFast Fadil được trang bị khá đầy đủ các trang bị an toàn so với các dòng xe cùng phân khúc như Wigo hay Hyundai i10. Các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2021
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
3.676 x 1.632 x 1.495 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.385 |
|
Khối lượng không tải (kg) | 992 |
1.005 |
Động cơ và Vận hành |
||
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số |
CVT |
|
Dẫn động |
FWD |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn |
|
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
|
Ngoại thất VinFast Fadil |
||
Đèn chiếu xa và chiếu gần |
Halogen |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
|
Đèn hậu |
Halogen |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
|
Kích thước lốp |
185/55R15 |
|
La-zăng | Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng |
Có |
|
Nội thất VinFast Fadil |
||
Màu nội thất |
Đen/Xám |
|
Chất liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
|
Điều chỉnh ghế hàng trước |
Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
|
Hàng ghế sau |
Gập 60/40 |
|
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái |
Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau |
Có |
|
Thảm lót sàn |
Có |
|
Tiện nghi |
||
Màn hình đa thông tin |
Có |
|
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
|
Cổng USB | 1 cổng |
2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có |
Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh |
||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
|
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
|
Chức năng chống lật |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không |
Có |
Camera lùi | Không |
Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
|
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế |
Có |
|
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX |
Có |
|
Hệ thống túi khí | 2 túi khí |
6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không |
Có |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
|
Cảnh báo chống trộm | Không |
Có |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-moi-thang-6-2021-502021236115839680.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-moi-thang-6-2021-502021236115839680.htm