Hyundai i10 với lợi thế về giá bán và các trang bị ở mức khá đầy đủ so với các đối thủ cùng phân khúc nên luôn duy trì vị trí top đầu về bảng xếp hạng doanh số xe hạng A. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán niêm yết và giá lăn bánh, so sánh giá với các đối thủ cùng phân khúc hiện nay.
Bảng giá xe Hyundai i10 mới nhất tháng 06/2021
Đơn vị tính: Triệu đồng
Biến thể | Phiên bản |
Giá niêm yết tháng 6 |
Chênh lệch so với tháng 5 |
Giá niêm yết tháng 5 |
Hatchback |
Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
330 | - | 330 |
Hyundai i10 1.2 MT |
370 | - | 370 | |
Hyundai i10 1.2 AT |
396 | -6 | 402 | |
Sedan |
Hyundai i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
344 | -6 | 350 |
Hyundai i10 Sedan 1.2 MT |
384 | -6 | 390 | |
Hyundai i10 Sedan 1.2 AT |
408 | -7 | 415 |
Như vậy, giá xe Hyundai i10 trong tháng 6 đã giảm từ 6 đến 7 triệu đồng tùy từng phiên bản, các chương trình khuyến mãi và tặng quà thêm tùy thuộc vào từng đại lý và thời điểm khách hàng mua xe.
Bảng giá Hyundai i10 so với đối thủ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giá niêm yết |
Hyundai i10 | Honda Brio | Toyota Wigo | VinFast Fadil |
Phiên bản thấp nhất |
330 | 418 | 352 | 382.5 |
Phiên bản cao nhất |
408 | 454 | 385 | 449.1 |
Mặc dù giá đã giảm nhưng Hyundai i10 vẫn chưa phải là xe có giá thấp nhất phân khúc, hiện tại Toyota Wigo chỉ có cao nhất là 385 triệu đồng, rẻ nhất phân khúc nhưng vẫn chưa thể đánh bại được Hyundai i10 về doanh số.
Bảng giá lăn bánh Hyundai i10 tạm tính
Ngoài giá niêm yết khách hàng phải trả sau khi mua xe, để xe lăn bánh hợp pháp thì khách hàng cần làm các thủ tục về đăng ký biển số đăng kiểm, đóng thuế trước bạ, thuế trách nhiệm dân sự,... và giá lăn bánh sẽ tăng lên cao hơn so với giá niêm yết.
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Hatchback Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 330.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 39.600.000 | 33.000.000 | 39.600.000 | 36.300.000 | 33.000.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 391.980.700 | 385.380.700 | 372.980.700 | 369.680.700 | 366.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Hatchback tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 370.000.000 | 370.000.000 | 370.000.000 | 370.000.000 | 370.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 44.400.000 | 37.000.000 | 44.400.000 | 40.700.000 | 37.000.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 436.780.700 | 429.380.700 | 417.780.700 | 414.080.700 | 410.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 AT Hatchback tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 396.000.000 | 396.000.000 | 396.000.000 | 396.000.000 | 396.000.000 |
Phí trước bạ | 47.520.000 | 39.600.000 | 47.520.000 | 43.560.000 | 39.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 465.900.700 | 457.980.700 |
446.900.700 |
442.940.700 | 438.980.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Sedan Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 344.000.000 | 344.000.000 | 344.000.000 | 344.000.000 | 344.000.000 |
Phí trước bạ | 41.280.000 | 34.400.000 | 41.280.000 | 37.840.000 | 34.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 407.660.700 | 400.780.700 |
388.660.700 |
385.220.700 | 381.780.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT Sedan tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 |
Phí trước bạ | 46.080.000 | 38.400.000 | 46.080.000 | 42.240.000 | 38.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 452.460.700 | 444.780.700 |
433.460.700 |
429.620.700 | 425.780.700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 AT Sedan tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 408.000.000 | 408.000.000 | 408.000.000 | 408.000.000 | 408.000.000 |
Phí trước bạ | 48.960.000 | 40.800.000 | 48.960.000 | 44.880.000 | 40.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.030.000 | 6.030.000 | 6.030.000 | 6.030.000 | 6.030.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 479.340.700 | 471.180.700 |
460.340.700 |
456.260.700 | 452.180.700 |
Màu xe Hyundai Grand i10
Hyundai i10 có 6 màu xe gồm: Cam, vàng cát, bạc, đỏ, trắng, xanh
Thông số của Hyundai i10
Hyundai i10 đã mang lại doanh số rất tốt cho Hyundai trong những năm qua. Liên tục đứng top trong doanh số xe bán chạy nhất năm. Tuy nhiên, thế hệ mới của Hyundai Grand i10 vẫn chưa được ra mắt tại Việt Nam trong khi các đối thủ đã có những phiên bản mới được trình làng như KIA Morning GT và X line.
Xe được lắp ráp trong nước bao gồm 2 biến thể Hatchback và Sedan.
Hyundai i10 thế hệ mới ra mắt tại Anh
Ngoại thất Hyundai i10
Hyundai i10 có kích thước lớn nhất trong phân khúc với số đo phiên bản Hatchback Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3,765 x 1,660 x 1,505 (mm) và phiên bản Sedan 3,995 x 1,660 x 1,505 (mm). Ngoại thất trên cả 2 phiên bản được trang bị như cụm đèn pha Halogen cỡ lớn, đèn LED ban ngày đẩy sâu sát xuống cản trước cùng đèn phương mù. Lưới tản nhiệt hình thác nước dạng 3D khá nổi bật.
Thân xe trông khá thể thao khi được ốp thêm nẹp thân cửa, tăng sự thanh thoát. Gương chiếu hậu điều khiển điện, tích hợp đèn xinhan dạng LED thanh mảnh, hiện đại. Lazang kích thước 14inch dạng Diamond cut, cá tính hơn hẳn so với các đối thủ.
Đuôi xe thiết kế thon gọn, các trang bị đúng tầm phân khúc xe hạng A. Đèn hậu halogen cỡ lớn, cản sau 2 tone màu làm điểm nhấn. Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn phanh trên cao, tăng sự nhận diện vào ban đêm giúp an toàn hơn khi di chuyển.
Nội thất của Hyundai i10
Không gian rộng và ghế ngồi khá thoải mái là ưu điểm của Hyundai i10 phần nội thất, hơn hẳn các đối thủ như Morning hay Honda Brio. Các trang bị nội thất của Hyundai i10 cũng ở mức khá đầy đủ, và thiết kế cũng hiện đại và khá hợp mắt, không cổ điển như trên Toyota Wigo.
Nội thất ghế bọc da trên phiên bản đầy đủ 1.2MT và 1.2 AT. Các phiên bản còn lại được bọc nỉ truyền thống.
Hyundai Grand i10 2021 được trang bị màn giải trí 7inch thích hợp bản đồ AVN. Hệ thống giải trí vừa đủ tiện nghi cơ bản với đầu đĩa CD với 4 loa, kết nối Bluetooth, Mp3, AM/FM. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh tay, kết hợp với cửa sổ chỉnh điện chống kẹt.
Trang bị an toàn trên Hyundai i10
Các trang bị an toàn trên Hyundai i10 có thể kể đến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L
- Cảm biến lùi
- Camera quan sát phía sau
- Khung xe chịu lực, hấp thụ va chạm
Động cơ vận hành của Hyundai i10
Hyundai Grand i10 được trang bị khối động cơ dung tích 1.2L có công suất 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120Nm sử dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Có 2 tùy chọn là động cơ số sàn 4 cấp độ hoặc số tự động 5 cấp dành cho cả 2 phiên bản sedan và hatchback.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-i10-moi-nhat-6-2021-50202119655837184.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-i10-moi-nhat-6-2021-50202119655837184.htm