Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021

Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.

VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.

Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,...

VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 3

Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 5/2021

Mẫu xe

Giá xe (VND)

Giá ưu đãi (VND)

Bảo lãnh lãi suất vượt trội

Trả thẳng
100% giá trị xe

Trả góp "VinFast thấu hiểu - Trả trước tối thiểu"

Giá xuất hóa đơn và làm hợp đồng

Khách hàng thanh toán đối ứng

VinFast Fadil
Tiêu chuẩn

425.000.000

425.000.000

382.500.000

425.000.000

56.000.000

VinFast Fadil Nâng cao

459.000.000

459.000.000

413.100.000

459.000.000

61.200.000

VinFast Fadil
Cao cấp

499.000.000

499.000.000

449.100.000

499.000.000

66.200.000

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 4

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 5/2021

Mẫu xe

Giá niêm yết  mới (VND)

Giá lăn bánh (VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

382.500.000

456.518.200

448.868.200

429.868.200

VinFast Fadil Nâng cao

413.100.000

491.249.200

482.987.200

463.987.200

VinFast Fadil Cao cấp

449.100.000

532.109.200

523.127.200

504.127.200

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 5

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil

Thông số

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

VinFast Fadil Cao cấp

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Trọng lượng không tải (kg)

992

1005

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Hệ dẫn động

FWD

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Thông số lốp

185/55R15

Số túi khí

2

6

Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil

Ngoại thất

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 6

VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.

Nội thất

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 7

Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.

Động cơ

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 8

VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 9

An toàn

VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 5/2021 - 10

Đánh giá xe VinFast Fadil

Ưu điểm:

   + Động cơ mạnh mẽ nhất so với các đối thủ cùng phân khúc

   + Xe đi đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt

   + Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái

   + Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử

Nhược điểm:

   - Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ

   - Giá niêm yết cao nhất phân khúc.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-lan-banh-thang-5-2021-50202135185842243.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-lan-banh-thang-5-2021-50202135185842243.htm