KIA Sorento thế hệ mới nhất đang phân phối tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 4, được ra mắt vào tháng 09/2020. Đây là mẫu xe có sự lựa chọn đa dạng nhất phân khúc với tất cả 9 phiên bản bao gồm 7 chỗ ngồi và 6 chỗ ngồi cho khách hàng lựa chọn và hai tùy chọn động cơ xăng và diesel.
KIA Sorento thế hệ mới được ra mắt nhưng KIA vẫn bán song song cả phiên bản cũ và phiên bản mới. Phiên bản cũ có giá rẻ hơn khi chỉ từ 769 triệu đồng với thiết kế kém hấp dẫn và trang bị công nghệ không bằng phiên bản mới. Trong đó, New KIA Sorento có thiết kế ngoại hình hiện đại, bắt mắt và trang bị những công nghệ mới nhất có giá thành cao hơn khi bản thấp nhất có giá bán 999 triệu đồng.
Bảng giá xe KIA Sorento (All New) 2022 mới nhất
Khách hàng mua xe KIA Sorento All New sẽ được hưởng chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn km và bảo hành mở rộng 2 năm không giới hạn km.
GIÁ XE NEW KIA SORENTO THÁNG 02/2022 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Sorento 2.5G Luxury (xăng) | 999.000.000 |
Sorento 2.5G Premium (xăng) | 1.139.000.000 |
Sorento 2.2D Deluxe (dầu) | 999.000.000 |
Sorento 2.2D Luxury (dầu) | 1.119.000.000 |
Sorento 2.2D Premium AWD (dầu) | 1.219.000.000 |
Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ, xăng) | 1.229.000.000 |
Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ, dầu) | 1.289.000.000 |
Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ, dầu) | 1.289.000.000 |
Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ, xăng) | 1.229.000.000 |
Bảng giá xe KIA Sorento phiên bản cũ
Mặc dù là phiên bản cũ nhưng KIA Sorento thế hệ thứ 3 vẫn được phân phối chính hãng dưới dạng xe mới và hưởng đầy đủ chính sách bảo hành từ hãng.
GIÁ XE KIA SORENTO PHIÊN BẢN CŨ THÁNG 02/2022 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Sorento 2.4 GAT DELUXE | 769.000.000 |
Sorento 2.4 GAT PREMIUM | 859.000.000 |
Sorento 2.2 DAT PREMIUM | 889.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe KIA Sorento ở trên là giá niêm yết, được cập nhật từ hãng KIA, chưa bao gồm các loại thuế phí lăn bánh khác.
Thông tin ưu đãi khi mua xe KIA Sorento 2022
Theo như tìm hiểu tại một số đại lý thì chương trình giảm giá hay ưu đãi chưa được áp dụng hoặc áp dụng tùy từng thời điểm cho xe KIA Sorento tại các đại lý khác nhau. Các loại quà tặng là phụ kiện hay phiếu thay dầu miễn phí cũng tùy thuộc vào nơi mà khách hàng mua xe xem có được tặng kèm hay không.
So sánh giá xe KIA Sorento với các đối thủ cùng phân khúc
KIA Sorento có tới 9 phiên bản và giá xe Sorento cũng trải rộng từ 999 triệu cho tới trên 1.2 tỷ đồng giúp tăng sự cạnh tranh với các mẫu xe như Mazda CX-8, Hyundai SantaFe, Honda CR-V hay Ford Everest.
- Mazda CX-8 giá bán từ 998 triệu đồng.
- KIA Sorento giá bán từ 999 triệu đồng.
- Hyundai SantaFe giá bán từ 1.030 triệu đồng.
- Honda CR-V giá bán từ 998 triệu đồng.
- Ford Everest giá bán từ 1.193 tỷ đồng.
Bảng giá xe NEW KIA Sorento lăn bánh 2022
Ngoài giá tiền mà người dùng phải trả khi đặt mua KIA Sorento thì người mua phải đóng thêm các loại khoản thuế trước bạ, đăng ký biển số, phí đăng kiểm… để xe ra biển trắng, lăn bánh hợp pháp.
KIA Sorento là dòng xe được lắp ráp trong nước nên được hưởng chính sách giảm giá 50% thuế trước bạ đến 31/05/2022.
1. Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Luxury (xăng) và Sorento 2.2D Deluxe (dầu)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 59.940.000 | 49.950.000 | 59.940.000 | 54.945.000 | 49.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.081.320.700 | 1.071.330.700 | 1.062.320.700 | 1.057.325.700 | 1.052.330.700 |
2. Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Premium (xăng)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 68.340.000 | 56.950.000 | 68.340.000 | 62.645.000 | 56.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.229.720.700 | 1.218.330.700 | 1.210.720.700 | 1.205.025.700 | 1.199.330.700 |
3. Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Luxury (dầu)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 67.140.000 | 55.950.000 | 67.140.000 | 61.545.000 | 55.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.208.520.700 | 1.197.330.700 | 1.189.520.700 | 1.183.925.700 | 1.178.330.700 |
4. Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Premium AWD (dầu)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 73.140.000 | 60.950.000 | 73.140.000 | 67.045.000 | 60.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.314.520.700 | 1.302.330.700 | 1.295.520.700 | 1.289.425.700 | 1.283.330.700 |
5. Giá xe Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ, xăng) và Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ, xăng)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 73.740.000 | 61.450.000 | 73.740.000 | 67.595.000 | 61.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.325.120.700 | 1.312.830.700 | 1.306.120.700 | 1.299.975.700 | 1.293.830.700 |
6. Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ, dầu) và Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ, dầu)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 77.340.000 | 64.450.000 | 77.340.000 | 70.895.000 | 64.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.388.720.700 | 1.375.830.700 | 1.369.720.700 | 1.363.275.700 | 1.356.830.700 |
Bảng giá xe lăn bánh KIA Sorento phiên bản cũ
Phiên bản cũ của KIA Sorento thuộc thế hệ thứ 3 và có giá bán rẻ hơn khá nhiều so với phiên bản mới, một lựa chọn tốt cho người dùng có tài chính vừa đủ.
1. Giá xe KIA Sorento lăn bánh bản 2.4 GAT DELUXE
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 46.140.000 | 38.450.000 | 46.140.000 | 42.295.000 | 38.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 837.520.700 | 829.830.700 | 818.520.700 | 814.675.700 | 810.830.700 |
2. Giá lăn bánh Sorento 2.4 GAT PREMIUM
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 51.540.000 | 42.950.000 | 51.540.000 | 47.245.000 | 42.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 932.920.700 | 924.330.700 | 913.920.700 | 909.625.700 | 905.330.700 |
3. Giá lăn bánh Sorento 2.2 DAT PREMIUM
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 53.340.000 | 44.450.000 | 53.340.000 | 48.895.000 | 44.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 964.720.700 | 955.830.700 | 945.720.700 | 941.275.700 | 936.830.700 |
Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Màu xe KIA Sorento All New mới 2022
Kia Sorento 2022 có 09 màu sơn ngoại thất là: Đen, Trắng, Nâu, Xám, Bạc, Đỏ Runway, Đỏ Sunset, Xanh Gravity và Xanh Mineral.
Chi tiết về KIA Sorento thế hệ mới
Kích thước tổng thể của KIA Sorento thế hệ thứ 4 so với thế hệ thứ 3 nhỉnh hơn với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4810 x 1900 x 1700mm, chiều dài cơ sở 2815mm. Hệ thống chassis hoàn toàn mới cũng giúp xe có tổng trọng lượng thấp hơn tới 80kg so với thế hệ cũ.
1. Thiết kế ngoại thất KIA Sorento
Ngoại hình của KIA Sorento thế hệ mới đã “lột xác” với thiết kế hiện đại, trẻ trung và thể thao hơn so với thế hệ cũ.
Mặt trước xe gây ấn tượng mạnh với thiết kế phóng thoáng, lưới tản nhiệt hình “Mũi hổ – Tiger Nose” đặc trưng với thiết kế dạng mắt lưới sơn bóng tạo chiều sâu, hai bên là cụm đèn pha bao gồm 3 mắt LED siêu sáng được tích hợp mỗi bên. Bo bên dưới phần viền đèn pha là dài đèn ban ngày thiết kế tinh tế, hiện đại.
Cản trước thiết kế tinh chỉnh lại mang dáng dấp trên các mẫu SUV cỡ lớn, hai bên là cụm đèn sương mù LED dạng kép đặc biệt sáng và tăng sự nhận diện khi di chuyển vào thời tiết xấu.
Thân xe thiết kế đường gân chạy dài từ đầu xe đến cụm đèn hậu tạo cảm giác trường xe và di chuyển trông đầm chắc hơn. Tạo hình cửa kính vuốt nhọn về phía đuôi xe tăng cảm giác thể thao và sang trọng cho KIA Sorento.
Đuôi xe thiết kế những đường nét dứt khoát và góc cạnh, tăng tính thể thao và hiện đại theo kiểu dáng mới hiện nay. Cụm đèn hậu LED kép bản lớn chạy dọc hai bên chính là sự khác biệt so với những đối thủ hiện nay. Cản sau thiết kế bề thế, chắc chắn đúng chất SUV đích thực.
2. Thiết kế nội thất KIA Sorento
Sorento thế hệ mới sở hữu thiết kế nội thất sang trọng, rộng rãi và rất nhiều công nghệ, tiện nghi được tích hợp.
Những đường nét mạ crom tinh tế bao bọc ở các đường viền như cần số, vô lăng, điều hòa, viền taplo… Vô lăng 3 chấu bọc da toàn bộ tích hợp nhiều tính năng rảnh tay như nút bấm điều chỉnh menu, âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ga tự động (cruise control), cảnh báo chệch làn đường, lẫy chuyển số trên vô lăng…
Màn hình lớn hiển thị đa thông tin kích thước 12.5 inch trên bản Premium và Signature và trên các phiên bản còn lại là 2 đồng hồ Analog kết hợp với màn hình LCD 4.2 inch ở giữa.
Chính giữa taplo là màn hình giải trí LCD 10,25 inch, âm thanh 12 loa Bose cao cấp, điều hòa 2 vùng độc lập, hệ thống đèn Mood Light 7 màu tiêu chuẩn với 64 tùy chọn.
Cần số trên bản Premium và Signature sẽ sử dụng cần số bằng núm xoay chuyển số, có hệ thống nút hỗ trợ phanh tay điện tử và auto hold. Hệ thống ghế ngồi bọc da và cửa sổ trời toàn cảnh Panorama trên tất cả các phiên bản.
3. Tiện ích trên KIA Sorento
- Rèm cửa sau
- Cổng USB tới từng vị trí ghế
- Phanh tay điện tử
- Đề nổ từ xa
- Tích hợp sấy, làm mát, nhớ vị trí
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth…
- Nút bấm gập phẳng hàng ghế thứ 2
- Khay để cốc
- Nhớ vị trí và sưởi/làm mát ghế lái.
-...
4. Các trang bị an toàn trên KIA Sorento
Danh sách trang thiết bị an toàn trên Kia Sorento khá đầy đủ bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Cảm biến lùi
-Camera 360…
Ở trên phiên bản cao cấp nhất sẽ có thêm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm và camera quan sát điểm mù.
5. Động cơ trên KIA Sorento
Kia Sorento 2021 có 2 tùy chọn về động cơ:
- Động cơ dầu Smartstream D2.2 cho công suất 198 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm. Hộp số ly hợp kép 8 cấp loại ướt. Thân động cơ này nhẹ hơn 19,5 kg so với thế hệ trước, áp suất kim phun cũng tăng thêm 10%. Mức tiêu hao nhiên liệu hãng công bố 6,1 lít/ 100km.
- Động cơ xăng Smartstream G2.5 phun đa điểm MPI, công suất 177 mã lực và mô-men xoắn 232 Nm. Các phiên bản Sorento thế hệ mới sử dụng động cơ xăng có hộp số tự động 6 cấp. Toàn bộ các phiên bản đều có bốn chế độ lái tùy chọn: Comfort, Eco, Sport và Smart và có tùy chọn hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD tại bản cao cấp và 3 chế độ địa hình (snow, sand, mud).
Đánh giá ưu nhược điểm của KIA Sorento
Chia sẻ của một số người dùng sau khi sử dụng mẫu xe KIA Sorento thế hệ mới
Ưu điểm
- Kiểu dáng đẹp, và nhiều tiện ích công nghệ hoạt động tốt.
- Động cơ dầu khá êm, không ồn ào như đồn thổi.
- Khả năng tăng tốc khá mượt.
- Hệ thống camera 360 của xe có chất lượng hiển thị sắc nét, góc nhìn rộng.
- Không gian chứa đồ rộng.
Nhược điểm
- Loa Bose nhưng chất âm nghe khá thất vọng.
- Khả năng cách âm của Kia Sorento chưa được tốt.
- Hệ thống treo của xe có phần hơi cứng.
- Độ hoàn thiện các chi tiết nhỏ chưa thật sự tốt ở phần ngoại thất.
Bảng thông số kỹ thuật của KIA Sorento
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản của KIA Sorento.
1. Thông số kỹ thuật bản máy dầu của KIA Sorento
Thông số/Phiên bản máy dầu | Deluxe | Luxury | Premium | Signature |
Kích thước dài x rộng x cao | 4810 x 1900 x 1700 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | |||
Bán kính vòng quay (m) | 5.78 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 6 hoặc 7 |
Động cơ | Smartstream D2.2 | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198/3800 | |||
Mô men xoắn cực đại(Nm/rpm) | 440/1750-2750 | |||
Hộp số | 8-DCT | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Kích thước lốp xe | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD |
Ghế ngồi | Bọc da | |||
Màn hình cảm ứng trung tâm | AVN 10.25'' | |||
Màn hình đa thông tin | 4.2'' | 4.2'' | 12.3'' | 12.3'' |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Số túi khí | 6 |
2. Thông số kỹ thuật bản máy xăng KIA Sorento
Thông số/Phiên bản máy xăng | Luxury | Premium | Signature |
Kích thước tổng thể(mm) | 4810 x 1900 x 1700 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 5.78 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 6 hoặc 7 |
Động cơ | Smartstream G2.5 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177/6000 | ||
Mô men xoắn cực đại(Nm/rpm) | 232/4000 | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Kích thước lốp xe | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | AWD |
Ghế ngồi | Bọc da | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm | AVN 10.25'' | ||
Màn hình đa thông tin | 4.2'' | 12.3'' | 12.3'' |
Số loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Số túi khí | 6 |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kia-sorento-2022-moi-nhat-day-du-cac-phien-ban-50202221295910779.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kia-sorento-2022-moi-nhat-day-du-cac-phien-ban-50202221295910779.htm