Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản

Cập nhật thông tin giá xe Honda Civic 2022 mới nhất tháng 02/2022 đầy đủ các phiên bản bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh.
Chia sẻ

Honda Civic lần đầu tiên được ra mắt tại Việt Nam vào tháng 8 năm 2006 và cũng đánh dấu thời kỳ hoàng kim của mình từ đây đến năm 2012. Các thế hệ tiếp theo không duy trì được sức hút với khách hàng khi thiết kế không hợp mắt, giá bán cao khiến người dùng quay lưng.

Đến năm 2016, một sự cách tân hoàn toàn về thiết kế của Honda Civic mang quyết tâm cao lấy lại vị thế dẫn đầu phân khúc sedan hạng C nhưng vẫn chưa thực sự khả quan. Thiết kế thể thao của Civic mới phù hợp đối tượng trẻ, giá bán vẫn quá cao so với đối thủ như KIA Cerato chỉ từ 549 triệu đồng, Elantra chỉ từ 580 triệu đồng trong khi đó giá thấp nhất của Honda Civic là 729 triệu đồng.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 1
Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 2

Và mới đây, ngày 16/02, Honda Việt Nam đã cho ra mắt thế hệ mới của Honda Civic phiên bản 2022 có thiết kế tinh chỉnh lại, phù hợp với số đông đối tượng chứ không còn trẻ hóa như phiên bản cũ. Dưới đây là bảng giá xe từ hãng và giá lăn bánh tạm tính của Honda Civic hiện nay.

Bảng giá xe Honda Civic 2022 niêm yết

Honda Civic 2022 tại Việt Nam có 3 phiên bản gồm bản tiêu chuẩn E, bản G và bản thể thao RS. Honda Việt Nam chịu trách nghiệm bảo hành cho khách hàng khi mua xe mới về các khiếm khuyết do vật liệu hay sản xuất trong điều kiện sử dụng và bảo dưỡng bình thường trong 3 năm hoặc 100.000 km, tùy vào điều kiện nào đến trước.

Giá xe Honda Civic 2022

Theo cập nhật mới nhất, giá xe Civic 2022 phiên bản G và RS có giá thấp hơn so với phiên bản cũ còn bản Civic 1.5E tiêu chuẩn có mức giá cao hơn bản cũ 1 triệu đồng.

Mẫu xe Màu sơn ngoại thất Giá niêm yết(đồng)
Honda Civic 1.5 E Màu tiêu chuẩn 730.000.000
Đỏ/Trắng ngọc 735.000.000
Honda Civic 1.5 G Màu tiêu chuẩn 770.000.000
Đỏ/Trắng ngọc 775.000.000
Honda Civic 1.5 RS Ghi bạc/Xanh đậm 870.000.000
Đỏ/Trắng ngọc 875.000.000

Giá xe Honda Civic phiên bản cũ

Mẫu xe Màu sơn ngoại thất Giá niêm yết(đồng)
Honda Civic 1.8 E Ghi bạc/Đen ánh 729.000.000
Trắng ngọc 734.000.000
Honda Civic 1.8 G Ghi bạc/Xanh đậm/Đen ánh 789.000.000
Trắng ngọc 794.000.000
Honda Civic 1.5 RS Ghi bạc/Xanh đậm 929.000.000
Trắng ngọc/Đỏ 934.000.000

Lưu ý: Bảng giá xe ở trên là giá niêm yết, được cập nhật từ hãng Honda, chưa bao gồm các loại thuế phí lăn bánh khác.

Thông tin ưu đãi khi mua xe Honda Civic 2022 mới

Là mẫu xe nhập khẩu nên Honda Civic không được hưởng chương trình giảm giá 50% thuế trước bạ dành cho xe sản xuất/lắp ráp trong nước.

Các chương trình khuyến mãi giảm giá hoặc quà tặng phụ kiện đi kèm tùy thuộc vào cửa hàng/đại lý bán ra, thay đổi theo từng thời điểm.

So sánh giá xe Honda Civic 2022 với các đối thủ cùng phân khúc

Mặc dù giá bán đã giảm hơn so với phiên bản cũ nhưng vẫn cao hơn các đối thủ cùng phân khúc. Các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc sedan hạng C với Civic 2022 gồm có Toyota Corolla Altis, Hyundai Elantra, KIA K3, Mazda3.

- Giá xe All-New Mazda3 từ 669 triệu đồng

- Giá xe KIA K3 từ 544 triệu đồng

- Giá xe Hyundai Elantra từ 580 triệu đồng

- Giá xe Toyota Corolla Altis từ 733 triệu đồng

Bảng giá xe Honda Civic 2022 lăn bánh tạm tính

Giá lăn bánh tạm tính dưới đây bao gồm các loại thuế phí cơ bản để đủ điều kiện lăn bánh đối với xe mua mới, người dùng có thể tham khảo.

1. Giá lăn bánh Honda Civic 1.5 E 2022

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 730.000.000 730.000.000 730.000.000 730.000.000 730.000.000
Lệ phí trước bạ 87.600.000 73.000.000 87.600.000 80.300.000 73.000.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 839.980.700 825.380.700 820.980.700 813.680.700 806.380.700

2. Giá lăn bánh Honda Civic 1.5 G 2022

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 770.000.000 770.000.000 770.000.000 770.000.000 770.000.000
Lệ phí trước bạ 92.400.000 77.000.000 92.400.000 84.700.000 77.000.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 884.780.700 869.380.700 865.780.700 858.080.700 850.380.700

3. Giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS 2022

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000
Lệ phí trước bạ 104.400.000 87.000.000 104.400.000 95.700.000 87.000.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 996.780.700 979.380.700 977.780.700 969.080.700 960.380.700

Bảng giá lăn bánh xe Honda Civic phiên bản cũ tạm tính

Giá lăn bánh của Civic thế hệ cũ có thể giảm hơn so với giá Civic 2022 mới do các đại lý có thể áp dụng ưu đãi giảm giá để đẩy hàng tồn.

1. Honda Civic 1.8 E

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000
Lệ phí trước bạ 87.480.000 72.900.000 87.480.000 80.190.000 72.900.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 838.860.700 824.280.700 819.860.700 812.570.700 805.280.700

2. Honda Civic 1.8 G

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Lệ phí trước bạ 94.680.000 78.900.000 94.680.000 86.790.000 78.900.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 906.060.700 890.280.700 887.060.700 879.170.700 871.280.700

3. Honda Civic 1.5 RS

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 929.000.000 929.000.000 929.000.000 929.000.000 929.000.000
Lệ phí trước bạ 111.480.000 92.900.000 111.480.000 102.190.000 92.900.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Giá lăn bánh 1.062.860.700 1.044.280.700 1.043.860.700 1.034.570.700 1.025.280.700

Màu xe Honda Civic mới 2022

Honda Civic 2022 có tất cả 6 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Đỏ cá tính, xanh thời thượng, Xám phong cách, Trắng ngọc quý phái, Đen ánh độc tôn

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 3

Chi tiết về Honda Civic thế hệ mới 2022

Honda Civic 2022 thuộc thế hệ thứ 11 có ngoại thất được cải tiến thiết kế mới, có trục cơ sở tăng thêm 35,5 mm và rộng hơn 12 mm. Khác với thế hệ cũ nội thất và các trang bị tiện nghi cũng được tinh chỉnh và bổ sung thêm.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 4

1. Thiết kế ngoại thất Honda Civic 2022

Honda Civic 2022 có thiết kế ngoại thất mới mang kiểu dáng nền nã hơn, thuần kiểu sedan truyền thống chứ không thiên về dáng xe thể thao như thế hệ trước.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 5

Đặc điểm dễ nhận biết ở thay đổi lần này trên Civic 2022 là phần đầu xe được kéo dài hơn, cột A được dời về sau 50mm, cửa sổ hạ thấp 25mm. Những thay đổi đó giúp sedan hạng C trông trung tính và thanh lịch hơn.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 6

Mặt trước thiết kế kiểu “dày” hơn, không vuốt nhọn như xe thể thao trên đời cũ. Cụm đèn pha LED tích hợp dải đèn định vị dạng LED bố trí kiểu cắt ngang chứ không xiên chéo vẫn giữ được tính hiện đại nhưng trông lịch lãm hơn.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 7

Lưới tản nhiệt của Civic 2022 kiểu mở rộng sang hai bên, cản trước thanh mảnh hơn và bo viền ôm trọn đèn sương mù tạo sự đồng bộ ở mặt trước.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 8

Thân xe có đường gân dập nổi kéo dài, gầm xe được làm cao hơn đúng chất sedan phổ thông đang được ưa chuộng. Gương chiếu hậu được dời xuống cửa thay vì trên cột A, điều này giúp hạn chế điểm mù và mở rộng tầm quan sát cho người lái.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 9

Đuôi xe thiết kế vuông vức “chín chắn” hơn với cụm đèn hậu LED kiểu tương tự trên đàn anh Honda Accord, không còn là kiểu chữ C cỡ lớn ôm trọn hai bên hông. Honda Civic được trang bị lazang hợp kim kiểu mới hình cách hoa kích thước 16/17/18 inch tùy chọn từng phiên bản.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 10

2. Thiết kế nội thất Honda Civic 2022

Nội thất của Civic 2022 được làm mới hoàn toàn, đẹp, cá tính và tinh tế hơn từ cách bố trí các nút bấm, màn hình giải trí, cửa gió điều hòa…

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 11

Trên phiên bản cao cấp nhất được trang bị bảng đồng hồ dạng màn hình TFT 10,2 inch, màn hình giải trí 9 inch, đồng hồ bản thường 7 inch và màn hình giải trí 9 inch. Tất cả đều hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây, cùng với sạc không dây chuẩn Qi….

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 12

Hàng ghế của Honda Civic 2022 trên bản cao cấp được bọc da còn 2 phiên bản còn lại được bọc nỉ, ghế lái chỉnh điện 8 hướng trên bản cao cấp và chỉnh cơ bản thường. Hàng ghế 2 gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ giúp tăng thể tích khoang hành lý, chứa được nhiều đồ hơn.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 13

3. Tính năng tiện ích trên Honda Civic 2022

- Kết nối USB, Bluetooth

- Đài AM/FM

- Sạc không dây

- Nguồn sạc 12V

- Gương trang điểm cho hàng ghế trước

- Loa giải trí 4/8/12

- Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói.

- Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp

- Khởi động từ xa

- Ngăn đựng, hộc chứa, khay chứa

Lưu ý: Trang bị tính năng này sẽ thay đổi tùy thuộc vào phiên bản

4. Động cơ của Honda Civic 2022

Trái tim sức mạnh của Honda Civic 2022 là khối động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo 4 xy-lanh, hộp số CVT giúp sản sinh công suất 178 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 240 Nm từ 1.700-4.500 vòng/phút.

Giá xe Honda Civic 2022 mới nhất đủ các phiên bản - 14

Xe có 3 chế độ lái gồm ECON (tiết kiệm), Normal và Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng chỉ có trên bản RS. Xe còn được trang bị hệ thống Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS).

5. Các trang bị an toàn trên Honda Civic 2022

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING:

- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)

- Đèn pha thích ứng tự động (AHB)

- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)

- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)

- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)

- Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)

- Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) (bản RS)

- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)

- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA

- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)

- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)

- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

- Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

- Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ

- Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

- Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

- Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến (trừ bản E)

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Civic thế hệ mới 2022

THÔNG SỐ CIVIC E CIVIC G CIVIC RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.498
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 176 (131 kW)/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,35 5,98 6,52
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,83 8,03 8,72
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,9 4,8 5,26
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.547/1.575 1.547/1.575 1.537/1.565
Cỡ lốp 215/55R16 215/50R17 235/40ZR18
La-zăng Hợp kim/16 inch Hợp kim/17 inch Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) 5,8 5,8 6,1
Khối lượng bản thân (kg) 1.306 1.319 1.338
Khối lượng toàn tải (kg) 1.760 1.760 1.760
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (SPORT Mode) Không Không
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù Không LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao LED LED LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Sơn đen thể thao
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Cánh lướt gió đuôi xe Không Không Có, sơn đen thể thao
Chụp ống xả mạ chrome Không Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch Digital 7 inch Digital 10.2 inch
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen) Nỉ (Màu đen) Da, da lộn (Màu đen, đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện Không Không 8 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Đèn trang trí nội thất Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Thảm trải sàn
VÔ LĂNG
Chất liệu Urethane Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp Không
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Không
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Hỗ trợ Honda CONNECT Không Không
Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) Không Không
Kết nối và cập nhật dữ liệu qua wifi Không Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 cổng 1 cổng 2 cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa 12 loa BOSE
Sạc không dây Không Không
Nguồn sạc 2 Cổng 2 Cổng 3 Cổng
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-civic-2022-moi-nhat-du-cac-phien-ban-50202220295910608.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-honda-civic-2022-moi-nhat-du-cac-phien-ban-50202220295910608.htm