Kia Cerato thuộc phân khúc hạng C, phiên bản mới 2020 đã được nâng cấp mới về ngoại thất, các trang bị an toàn và nội thất trong xe. Giá xe Kia Cerato trải rộng từ 559 triệu đến 675 triệu đồng. Bản thấp nhất có giá rẻ nhất phân khúc so với đối thủ khi chỉ từ 559 triệu đồng cho bản số sàn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe của từng phiên bản và thông số kỹ thuật đi kèm.
1. Giá xe Kia Cerato MT niêm yết: 559.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 649.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 638.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 619.000.000 VND
Kia Cerato MT bản màu đỏ
Thông số kỹ thuật và trang bị trên Kia Cerato MT
Kia Cerato có kích thước tổng thể 4.640 x 1.800 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm được cho là rộng nhất phân khúc.
Cả 4 phiên bản được trang bị bánh xe mâm đúc hợp kim nhôm và kích thước lốp tương ứng 225/45R17. Kia Cerato MT sở hữu động cơ xăng Gamma 1.6 MPI có công suất cực đại 128hp/6,300 rpm, mô-men xoắn cực đại 157 N.m/4850 rpm; Các trang bị ngoại thất của Kia Cerato MT bao gồm:
Ngoại thất Kia Cerato MT |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính |
Đèn LED chạy ban ngày |
|
Đèn sương mù phía trước |
|
Cụm đèn sau dạng LED |
|
Đèn phanh trên cao |
|
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light |
|
Chống nóng nắp capo |
Các trang bị nội thất của Kia Cerato MT bao gồm:
Nội thất Kia Cerato MT |
Đầu CD |
Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
Chế độ thoại rảnh tay |
|
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái |
|
Điều hòa cơ, cửa gió điều hòa ghế sau |
|
Ghế bọc da màu đen |
|
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế sau gập 6:4 |
|
Đèn trang điểm |
|
Cốp sau mở điện thông minh |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Móc ghế trẻ em |
Các trang bị an toàn trên Kia Cerato MT
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống ga tự động
- Hệ thống chống trộm
- Khóa cửa điều khiển từ xa
- Túi khí
- Khóa cửa trung tâm
- Tự động khóa cửa khi vận hành
2. Giá xe Kia Cerato AT Deluxe niêm yết: 589.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 683.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 671.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 652.000.000 VND
Kia Cerato AT Deluxe màu xám kim loại
Thông số kỹ thuật và trang bị trên Kia Cerato AT Deluxe
Kia Cerato có kích thước tổng thể và động cơ trên bản AT Deluxe tương tự trên bản MT. Xe sử dụng treo trước McPherson và treo sau dạng thanh xoắn.
Các trang bị nội, ngoại thất và tính năng an toàn của Kia Cerato AT Deluxe tương tự trên bản MT. Riêng về hộp số thì bản AT Deluxe sử dụng hộp số tự động 6 cấp.
3. Giá xe Kia Cerato AT Luxury niêm yết: 635.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 734.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 722.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 703.000.000 VND
Mẫu xe Kia Cerato AT Luxury màu trắng
Thông số kỹ thuật và trang bị trên Kia Cerato AT Luxury
Các trang bị ngoại thất của Cerato AT Luxury bao gồm các trang bị trên bản thấp hơn và bổ sung thêm các tính năng như:
Ngoại thất Kia AT Luxury |
Đèn pha tự động |
Đèn tay nắm cửa trước |
|
Viền cửa mạ Chrome |
Các trang bị nội thất của Kia Cerato AT Luxury cũng tương tự, bổ sung thêm các tính năng như:
Nội thất Kia Cerato AT Luxury |
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) |
Hệ thống giải trí AVN, Map |
|
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
|
Cửa sổ trời điều khiển điện |
|
Gương chiếu hậu chống chói ECM |
|
Hệ thống lọc khí bằng ion |
Các trang bị an toàn trên Kia Cerato AT Luxury
Ngoài cá trang bị có trên các phiên bản thấp hơn thì Cerato AT Luxury được bổ sung thêm các tính năng vận hành an toàn như:
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống ổn định thân xe VSM
- Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau
4. Giá xe Kia Cerato 2.0 AT Premium niêm yết: 675.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 779.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 766.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 747.000.000 VND
Kia Cerato 2.0 Premium màu đen
Thông số kỹ thuật của Kia Cerato 2.0 AT Premium
Bản cao cấp nhất của Kia Cerato sở hữu động cơ xăng Nu 2.0 MPI có công suất cực đại 159 hp/6500 rpm và mô-men xoắn cực đại 194 N.m/4800 rpm. Hộp số tự động 6 cấp. Các trang bị an toàn trên Kia Cerato 2.0 AT Premium được bổ sung thêm 6 túi khí thay vì chỉ có 02 ở các phiên bản thấp hơn.
Trang bị ngoại thất và nội thất Full-option với đầy đủ các trang bị như 3 phiên bản trước và bổ sung thêm các tính năng như:
Ngoại thất Kia Cerato 2.0 AT Premium |
Đèn pha dạng LED |
Ốp cản sau pô đôi cá tính |
|
Cánh hướng gió thể thao |
|
Nội thất Kia Cerato 2.0 AT Premium |
Áo ghế bọc da hai màu đen phối đỏ |
Sạc điện thoại không dây |
(*) Cách tính giá lăn bánh Kia Cerato
Giá lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, Hồ Chí Minh 10% giá niêm yết. Thuế trước bạ thay đổi theo từng khu vực tỉnh thành.
- Tiền đăng ký biển số: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 1-2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340.000 VND
- Phí đường bộ: Tùy đăng ký tên cá nhân (150.000/tháng) hay pháp nhân (180.000/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc: 873.000 VND
Màu xe Kia Cerato
Kia Cerato có 8 màu sơn ngoại thất tùy chọn bao gồm: Đen, bạc, trắng, đỏ, xanh, xanh đậm, xám kim loại, vàng.
8 tùy chọn màu sơn của Kia Cerato
Tham khảo giá xe Kia Cerato cũ trên thị trường xe đã qua sử dụng
Giá Kia Cerato 2019 từ 530 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2018 từ 495 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2017 từ 465 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2016 từ 449 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2015 từ 430 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2014 từ 405 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2013 từ 380 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2012 từ 350 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2011 từ 345 triệu đồng
Giá Kia Cerato 2010 từ 320 triệu đồng
Kia Cerato cũ 2016 được rao bán lại
Đánh giá về All-New Kia Cerato
Kia Cerato thế hệ thứ 4 sở hữu thiết kế hoàn toàn mới so với thế hệ trước. Thay đổi và nâng cấp toàn diện về thiết kế nội, ngoại thất, đem đến cho người dùng trải nghiệm tốt nhất.
Ngoại thất Kia Cerato
“Fastback” là ngôn ngữ thiết kế mới của Kia Cerato phiên bản 2019-2020, tổng thể chiếc xe trông cơ bắp hơn, thể thao hơn. Tuy nhiên những chi tiết đặc trưng của Kia vẫn được giữ lại và làm mới.
Phần mặt trước (đầu xe) phá cách với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng có phần khung viền được mạ crom tinh tế hơn, phần mắt lưới tạo hình lạ mắt. Cụm đèn pha LED 4 cánh tăng độ chiếu sáng và trông dữ tợn hơn. Hốc đèn xi-nhan tách biệt với đèn pha và hạ xuống dưới gắn liền với hốc thông gió tạo khối cỡ lớn. Đèn sương mù bo tròn tinh tế hơn.
Mặt trước của All-New Kia Cerato
Cận cảnh cụm đèn pha, đèn xi-nhan của Kia Cerato mới
Phần thân xe cũng là thiết kế lại cho cảm giác bè ra, lớn hơn so với thế hệ thứ 3, cảm giác như sedan hạng C khi nhìn lướt ngang. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, mâm đúc 17 inch 5 chấu kép thể thao.
Thân xe nhìn ngang của Kia Cerato bản cao cấp
Nếu thay đổi rõ nét nhất ở All-New Kia Cerato thế hệ mới này thì chính là phần đuôi xe trông vuông vắn hơn. Hệ thống đèn hậu LED được làm mới 100% hiện đại hơn, khỏe khoắn hơn, tinh tế hơn.
Cụm đèn hậu thiết kế hình hình mái chèo cách điệu, những dải đèn LED chạy ngang làm điểm nhấn nổi bật. Cụm Xi-nhan tách biệt đẩy xuống phía dưới, cản sau và hốc thông gió được làm mới lại mạ crom bóng loáng như trên siêu xe thể thao.
Cận cảnh phần đuôi xe Kia Cerato
Nội thất Kia Cerato
Theo như nhà sản xuất, All-New Kia Cerato sở hữu kích thước lớn nhất phân khúc nên phần nội thất bên trong có phần rộng rãi hơn. Trang bị nhiều tính năng hỗ trợ người lái.
Vô lăng thiết kế thể thao 3 chấu tích hợp nút điều khiển hành trình và các tùy chọn khác, màn hình hiển thị trung tâm 8 inch AVN (Audio,Visual and Navigation) có tích hợp hệ thống dẫn đường GPS. Cửa sổ trời chỉnh điện 1 chạm, điều hòa hốc gió tuabin làm lạnh nhanh. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, sạc điện thoại không dây, kết nối bluetooth, đầu DVD,...
Khoang lái phía trước của Kia Cerato
Hình ảnh khoang hành khách phía sau
Động cơ Cerato
All-New Cerato trang bị 2 tùy chọn động cơ xăng đi kèm hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp
- Gamma 1.6 MPI có công suất cực đại 128 hp/6,300 rpm, mô-men xoắn cực đại 157 N.m/4850 rpm;
- Nu 2.0 MPI có công suất cực đại 159 hp/6500rpm và mô-men xoắn cực đại 194 N.m/4800 rpm
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình là 7L/100km (động cơ 1.6L) và 8.5L/100km (động cơ 2.0L).
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết
ALL-NEW CERATO |
1.6 MT |
1.6 AT Deluxe |
1.6 AT Luxury |
2.0 AT Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
4.640 x 1.800 x 1.450 mm
|
|||
Chiều dài cơ sở |
2.700 mm |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
150 mm |
|||
Hệ thống treo |
Kiểu McPherson / Thanh xoắn |
|||
Hệ thống phanh Trước/Sau |
Đĩa x Đĩa
|
|||
Lốp xe |
225/45R17 |
|||
Mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm |
|||
Ngoại thất
|
||||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính |
có |
có |
có |
LED |
Đèn pha tự động |
không |
không |
có | có |
Đèn LED chạy ban ngày |
có |
có |
có |
có |
Đèn sương mù phía trước |
có |
có |
có |
có |
Cụm đèn sau dạng LED |
có |
có |
có |
có |
Đèn tay nắm cửa trước |
không | không |
có |
có |
Viền cửa mạ Chrome |
không |
không |
có |
có |
Đèn phanh trên cao |
có |
có |
có |
có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light |
có |
có |
có |
có |
Chống nóng nắp capo |
có |
có |
có |
có |
Cánh hướng gió |
không |
không |
không |
có |
Nội thất |
||||
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh |
có |
có |
có |
có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
có |
có |
có |
có |
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) |
không |
không |
không |
có |
Hệ thống giải trí |
CD |
CD |
AVN, Map |
AVN, Map |
Kết nối AUX, USB, bluetooth |
có |
có |
có |
có |
Chế độ thoại rảnh tay |
có |
có |
có |
có |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái |
có |
có |
có |
có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cơ |
Điều hòa cơ |
có |
có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
có |
có |
có |
có |
Áo ghế da |
Màu đen |
Màu xám |
Màu xám |
Màu đen phối đỏ |
Sạc điện thoại không dây |
không |
không |
không |
có |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
có |
có |
Ghế sau gập 6:4 |
có |
có |
có |
có |
Đèn trang điểm |
có |
có |
có |
có |
Cửa sổ trời điều khiển điện |
không |
không |
có |
có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM |
không |
không |
có |
có |
Cốp sau mở điện thông minh |
có |
có |
có |
có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
có |
có |
có |
có |
Hệ thống lọc khí bằng ion |
không |
không |
có |
có |
Móc ghế trẻ em |
có |
có |
có |
có |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kia-cerato-thang-6-2020-cap-nhat-gia-niem-yet-va-lan-banh-5020202561859...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kia-cerato-thang-6-2020-cap-nhat-gia-niem-yet-va-lan-banh-5020202561859318.htm