Các sản phẩm xe số trong những năm gần đây đang hút rất nhiều lượng khách hâm mộ. Từ dòng xe được phân phối chính hãng tại Thái Lan, Yamaha Jupiter Finn bắt đầu được đưa về Việt Nam cách đây chưa lâu. Mẫu xe này lập tức tạo dựng được chỗ đứng trong lòng người tiêu dùng nhờ có nhiều ưu thế đáng kể về thiết kế, trang bị và giá bán.
Khảo sát một Yamaha Town Tây Hồ, Hà Nội cho thấy, Yamaha Jupiter Finn đang được bán ra với giá cực kì hấp dẫn. Theo đó, người mua mẫu xe số này sẽ được giảm ngay 600 nghìn đồng. Như vậy, người tiêu dùng chỉ phải bỏ ra tầm nhỉnh 27 triệu đồng là có thể sở hữu được ngay mẫu xe số hiện đại và tiện lợi như Jupiter Finn.
Bảng giá Yamaha Jupiter Finn cuối tháng 7/2024:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Jupiter Finn Tiêu chuẩn Xanh Xám | 27,88 | 27,2 |
Jupiter Finn Tiêu chuẩn Đỏ | 27,88 | 27,2 |
Jupiter Finn Tiêu chuẩn Đen Xám | 27,88 | 27,2 |
Jupiter Finn Cao cấp Bạc | 28,17 | 27,4 |
Jupiter Finn Cao cấp Xanh | 28,17 | 27,4 |
Jupiter Finn Cao cấp Xám | 28,17 | 27,4 |
Jupiter Finn Cao cấp Vàng | 28,17 | 27,4 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Yamaha Jupiter Finn hiện nay là đối thủ mạnh của các mẫu xe số như Honda Future Fi tại thị trường Việt Nam. Jupiter Finn thuộc phân khúc sản phẩm xe số thanh lịch và cao cấp cho mọi gia đình. Xe có cụm đèn trước luôn sáng khi vận hành xe, đèn sau mang dáng vẻ thanh lịch, dễ quan sát. Yên xe dài, hình dạng thon gọn giúp người lái có tư thế ngồi thoải mái và chiều cao yên ngồi dễ tiếp cận.
Xe trang bị động cơ đơn xi lanh, SOHC, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 valve, dung tích 113,7cc, cho công suất tối đa 6,6 kW tại 7.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,2 Nm tại 5.500 vòng/phút. Khối động cơ này không những vận hành linh hoạt mà còn rất tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ trung bình chỉ 1,64 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Jupiter Finn:
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 113,7cc |
Đường kính x Hành trình piston | 50 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9.3:1 |
Công suất tối đa | 6,6 kW tại 7.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,2 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Dung tích bình xăng | 4.0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,64 L/100 Km |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Tang trống |
Lốp trước | 70/90-17M/C 38P (có săm) |
Lốp sau | 80/90-17M/C 50P (có săm) |
Đèn trước | 12V 35W/35W |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1940 x 705 x 1095 mm |
Độ cao yên xe | 775 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1235 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |