Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay

Honda Vario 125 là đàn em của Vario 150 nhưng sức hấp dẫn không hề thua kém khi có thiết kế tương tự và giá xe Vario 125 chỉ từ 45 triệu đồng, rẻ hơn nhiều so với bản 150.
Chia sẻ

Honda Vario 125 có thiết kế tương tự như đàn anh là Vario 150 với phong cách hiện đại, thể thao phù hợp với khách hàng trẻ tuổi. Điểm khác giữa 2 phiên bản này là trang bị động cơ và chênh lệch giá bán. Trong khi giá xe Honda Vario 125 chỉ từ 45 triệu đồng thì bản Vario có giá từ 60 triệu đồng.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 1

Mẫu xe ga Vario 125 được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái lan và Indonesia thông qua các đại lý tư nhân chứ không được Honda Việt Nam phân phối chính hãng, chính vì vậy mà giá bán của Honda Vario 125 cũng thay đổi tùy từng thời điểm và theo nhu cầu thị trường.

Bảng giá xe Vario 125 mới nhất tháng 02/2022

Không giống như các mẫu xe máy Honda được phân phối chính hãng, Honda Vario 125 được bán tại các cửa hàng tư nhân nên giá bán ra của dòng xe này sẽ có sự chênh lệch giữa các cửa hàng do chi phí nhập khẩu và các loại phí khác không đồng nhất.

1. Giá xe Honda Vario 125 mới nhất

Người dùng khi chọn mua dòng xe ga Honda nhập khẩu là Vario 125 này nên tham khảo trước tại các cửa hàng khác nhau để mua được giá xe tốt nhất, tránh mua các thời điểm nhu cầu tăng cao, dễ bị thổi giá bán.

Phiên bản Giá thấp nhất (đồng) Giá cao nhất (đồng)
Vario 125 2022 màu Xanh mâm đồng 44.500.000 48.500.000
Vario 125 2022 màu Trắng 45.800.000 48.500.000
Vario 125 2022 màu Đen nhám 45.000.000 48.500.000
Vario 125 2022 màu Xanh nhám 45.500.000 48.500.000
Vario 2021 phiên bản 125 Đỏ Đen (không có Idling Stop) 42.000.000 43.900.000
Vario 2021 phiên bản 125 Đen Đỏ (không có Idling Stop) 42.000.000 43.900.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại một số cửa hàng, chưa bao gồm phí trước bạ + phí đăng ký biển số + phí bảo hiểm dân sự.

2. Giá xe Vario 125 ở Hà Nội

Theo như tìm hiểu, giá xe Honda Vario 125 ở Hà Nội có mức giá khá ổn định tại các cửa hàng bởi thời điểm tháng 02/2022 cũng là giai đoạn thấp điểm về nhu cầu mua xe nên giá bán rất tốt.

Phiên bản Giá đại lý (đồng)
Vario 125 2022 màu Xanh mâm đồng 47.500.000
Vario 125 2022 màu Trắng 46.500.000
Vario 125 2022 màu Đen nhám 46.200.000
Vario 125 2022 màu Xanh nhám 46.300.000
Vario 2021 phiên bản 125 Đỏ Đen (không có Idling Stop) 43.900.000
Vario 2021 phiên bản 125 Đen Đỏ (không có Idling Stop) 43.900.000

3. Giá xe Vario 125 ở Thành Phố Hồ Chí Minh

Khác với ở thủ đô Hà Nội, giá bán xe Vario 125 ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn do đặc điểm ưa chuộng dòng xe này của người dân miền Nam và các tỉnh thành khác.

Phiên bản Giá đại lý (đồng)
Vario 125 2022 màu Xanh mâm đồng 48.900.000
Vario 125 2022 màu Trắng 48.000.000
Vario 125 2022 màu Đen nhám 48.500.000
Vario 125 2022 màu Xanh nhám 48.200.000
Vario phiên bản 125 Đỏ Đen (không có Idling Stop) 46.300.000
Vario phiên bản 125 Đen Đỏ (không có Idling Stop) 46.300.000

4. Tham khảo thêm giá xe Honda Vario 150 mới nhất 2022

Giá xe Vario 150 cao hơn từ 5 đến hơn 10 triệu đồng tùy từng phiên bản và xe nhập về thường xuyên trong tình trạng cháy hàng ở những thời điểm nhu cầu tăng cao.

Phiên bản Giá thấp nhất (đồng) Giá cao nhất (đồng)
Vario 150 Đỏ nhám 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Đen mâm vàng 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Nâu 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Bạc 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Đen đỏ 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Trắng đỏ 52.000.000 65.000.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại một số cửa hàng, chưa bao gồm phí trước bạ + phí đăng ký biển số + phí bảo hiểm dân sự.

Thông tin ưu đãi khi mua xe Honda Vario 125

Khách hàng khi mua xe Honda Vario 125 sẽ được hưởng chương trình khuyến mãi và quà tặng, giảm giá tùy thuộc từng cửa hàng bán xe. Chế độ bảo hành thì người dùng mua xe tại đâu sẽ bảo hành tại đó và không được hưởng bảo hành chính hãng từ Honda.

So sánh giá xe Vario 125 với các đối thủ

Honda Vario 125 nhập khẩu sẽ cạnh tranh cả với người anh em là Honda Air Blade 125 và đối thủ như Yamaha Freego 125.

1. Yamaha Freego 125

Freego 125 có thiết kế khá “dày” và đường nét chưa được gãy gọn như đàn anh là Yamaha NVX. Nhưng ưu điểm của dòng xe này là có hệ thống phanh ABS và Khóa thông minh Smart Key khiến người dùng thêm một gợi ý khi lựa chọn dòng xe ga 125cc giữa Vario và Freego.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 3

- Giá xe Yamaha Freego bản Tiêu chuẩn: 32.900.000đ

- Giá xe Yamaha Freego bản Đặc biệt: 38.800.000đ

2. Honda Air Blade 125

Thiết kế của Honda Air Blade 125 có giá rẻ hơn Vario 125. Xe sở hữu phong cách khá trung tính, vẫn có nét hiện đại và trẻ trung nhưng đa phần dành cho khách hàng tầm trung niên còn đối với Vario 125 thì lại là gợi ý số 1 dành cho khách hàng trẻ tuổi và thích khám phá .

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 4

- Giá xe Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn: 40.735.637đ

- Giá xe Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt: 41.913.818đ

- Giá xe Air Blade 125 - Phiên bản Giới hạn: 41.226.545đ

Màu xe của Honda Vario 125 2022

Vario 125 2022 có khá nhiều màu bao gồm: Màu Xanh mâm đồng, màu Trắng, màu Đen nhám, màu Xanh nhám, màu Đỏ đen và màu Đen đỏ.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 5

Đánh giá tổng thể của Honda Vario 125

Thuộc dòng xe ga tầm trung và hướng tới đối tượng khách hàng trẻ tuổi nên Honda Vario 125 có thiết kế thể thao nam tính, hiện đại, tương tự như đàn anh là Vario 150. Kiểu dáng xe được đánh giá là phù hợp với vóc dáng của người Việt.

Honda Vario 125 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1.919 x 679 x 1.062 mm. Chiều dài trục cơ sở 1.280 mm, chiều cao yên xe 769 mm, trọng lượng không tải lần lượt là 111/112 kg.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 6

1. Thiết kế của Vario 125

Đường nét thiết kế và tổng thể kiểu dáng của Honda Vario trông khá giống với Nouvo LX thời trước từng rất ăn khách của Yamaha.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 7

Phần đầu xe thiết kế vuốt nhọn, hai hốc đèn pha LED được thiết kế hạ xuống phía dưới mặt nạ của xe vừa tăng cường khả năng chiếu sáng và sự dữ dằn cho chiếc xe. Mặt trước là cụm đèn LED ban ngày vuốt ngược hai bên hình chữ V tạo điểm nhấn ấn tượng cho tổng thể đầu xe.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 8

Thân xe thiết kế tựa cánh chim dang rộng vuốt về phía đuôi xe cho cảm giác thanh thoát khi di chuyển kết hợp các đường gấp khúc mạnh mẽ và dứt khoát ở hai bên sườn xe.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 9

Chỗ để chân phía trước khá rộng và thiết kế yên ngồi thoải mái cho cả người lái và người ngồi sau. Đèn hậu thiết kế kiểu vát như viên kim cương và đèn xi-nhan full LED hiện đại hơn so với người tiền nhiệm.

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 10

2. Động cơ của Vario 125

Honda Vario 125 nhập từ Indonesia, trang bị động cơ SOHC 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch tích hợp công nghệ eSP và hệ thống phun xăng FI. Động cơ này có công suất 11,1 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 10,8 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Xe được tích hợp bộ đề tích hợp ACG giúp giảm thiểu tiếng ồn khi khởi động và có mức tiêu thụ nhiên liệu khá ấn tượng khoảng 1.89L/100km.

3. Các tính năng trên Honda Vario 125

- Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn hậu LED.

- Màn hình hiển thị kỹ thuật số LCD TFT thay thế hoàn toàn cho màn hình cơ truyền thống.

- Hệ thống khởi động điện.

- Hệ thống tạm dừng khởi động Idling Stop.

- Chân chống điện.

- Lốp không săm

Giá xe Vario 125 2022 mới nhất hiện nay - 11

4. Tiện ích trên Honda Vario 125

- 2 hộc để đồ phía trước xe tiện lợi.

- Dung tích cốp lên đến 18 lít.

- Cảnh báo bình điện và nhắc nhở thay dầu động cơ trên màn hình.

- Chìa khóa có remote định vị xe.

Đánh giá ưu nhược điểm của xe Honda Vario 125

Chia sẻ đánh giá của người dùng sau thời gian sử dụng Honda Vario 150:

Ưu điểm

- Xe đi gia tốc khá tốt.

- Thiết kế đẹp.

- Phuộc giảm sóc khá êm.

- 2 đèn báo rẽ dạng rời khá chắc chắn.

Nhược điểm

- Phụ tùng thay thế ít.

- Dung tích cốp hơi nhỏ.

- Chưa được tích hợp phanh ABS.

- Giá bán cao

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Vario 125

Trọng lượng bản thân 111 kg
Dài x Rộng x Cao 1919 x 679 x 1062 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.280 mm
Khoảng sáng gầm xe 135 mm
Dung tích bình xăng 5.5 lít
Cỡ lốp trước/sau 80/90 – 14 M / C 40P (không xăm) 90/90 – 14 M / C 46p (không xăm)
Loại động cơ eSP, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy lanh 125cc
Công suất tối đa 8,2kW tại 8.500 vòng/phút
Momen cực đại 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút
Hộp số Tự động, V-matic
Hệ thống khởi động Điện
Trang bị động cơ eSP, Xi-lanh đơn Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,89L/100km
Dung tích 125 phân khối Phun xăng điện tử

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vario-125-2022-moi-nhat-hien-nay-50202226295911366.htm