Mẫu xe phân khối lớn thuộc phân khúc cao cấp là Z1000 của hãng Kawasaki luôn được ưa chuộng đặc biệt là các bạn trẻ. Tuy nhiên, giá xe Z1000 cũng không hề rẻ để dễ dàng sở hữu.
Z1000 sở hữu thiết kế ngoại hình thể thao theo kiểu nakebike, kiểu dáng cơ bắp và khỏe khoắn, phù hợp chủ yếu với nam giới đam mê tốc độ. Ở thị trường Việt Nam, Kawasaki Z1000 2022 được phân phối 2 phiên bản là Z1000 ABS tiêu chuẩn và Z1000R ABS. Giá bán thấp nhất của 2 phiên bản này là từ 425 triệu đồng, tăng 13 triệu đồng so với phiên bản cũ.
Bảng giá xe Z1000 2022 mới nhất
Z1000 2022 là mẫu nakebike thể thao cỡ lớn có mức giá khá cao tới hơn 400 triệu đồng chưa tính phí lăn bánh. Z1000 là mẫu siêu mô tô có đẳng cấp trên hẳn so với các dòng xe thể thao phổ thông mà nhiều người biết đến như Exciter hay Honda Winner.
Giá xe Kawasaki Z1000 đề xuất mới nhất từ hãng
Giá bán lẻ đề xuất của dòng xe Kawasaki Z1000 thường rất ít khi thay đổi và chỉ khi nào có chương trình ưu đãi giảm giá hoặc giới thiệu phiên bản mới thì giá xe Z1000 mới được cập nhật mới.
Bảng giá xe Kawasaki Z1000 2022 | |
Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) |
Kawasaki Z1000 ABS | 425.000.000 |
Kawasaki Z1000R ABS | 478.000.000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại hãng và chưa bao gồm phí trước bạ + phí đăng ký biển số + phí bảo hiểm dân sự.
Thông tin ưu đãi khi mua xe Kawasaki Z1000 2022
Khách hàng khi mua xe Z1000 tại các cửa hàng hoặc đại lý của Kawasaki sẽ được hưởng chương trình ưu đãi giảm giá hoặc tặng quà là phụ kiện đi kèm dành cho xe phân khối lớn. Các thông tin về giảm giá và quà tặng phụ thuộc vào từng đại lý bán xe và thời điểm khách hàng mua xe.
So sánh giá xe Z1000 với các đối thủ cùng phân khúc
Hiện nay, trên thị trường xe mô tô thể thao cỡ lớn như Kawasaki Z1000 còn có các đối thủ cạnh tranh như Suzuki GSX-S1000, Yamaha MT-10 và Honda CB1000R.
1. Suzuki GSX-S1000
Mẫu nake bike cỡ lớn này cũng có thiết kế hầm hố không hề kém cạnh so với Z1000 và là đối thủ cạnh tranh khốc liệt trong phân khúc hiện nay. Ngoại hình nổi bật với kiểu đèn pha ở mặt trước thiết kế hiện đại và mới lạ so với kiểu truyền thống ở phiên bản cũ. Khối động cơ 999cc đạt hiệu suất tăng tốc vượt trội hơn.
- Giá xe Suzuki GSX-S1000: 399.900.000đ
2. Yamaha MT-10
Yamaha MT-10 là "anh cả" của gia đình MT sở hữu thiết kế ngoại hình có phần gai góc và thon gọn hơn so với 2 đối thủ là Z1000 và GSX-S1000. Yamaha MT-10 2022 được nâng cấp cả về động cơ mạnh mẽ hơn, ống hút khí thiết kế mới và âm thanh nổ uy lực hơn.
- Giá xe Yamaha MT-10: 424.000.000đ
3. Honda CB1000R
Không nằm ngoài cuộc chơi của những mẫu xe thể thao phân khối lớn nakebike, Thương hiệu xe máy Honda cũng có “con cưng” của mình là CB1000R để đấu với Z000. Ngoại hình CB1000R có phần “hiền” hơn so với Kawasaki Z1000 và giá bán cũng cao hơn khiến người dùng băn khoăn khi chọn mua.
- Giá xe Honda CB1000R: 509.000.000đ
Giá xe Kawasaki Z1000 mới nhất tại đại lý tháng 2/2022
Mặc dù giá bán đề xuất của Z1000 từ hãng là như vậy nhưng thực tế, giá xe Z1000 tại các đại lý hoặc cửa hàng có giá được điều chỉnh tăng hoặc giảm tùy từng thời điểm.
Ở thời điểm hiện tại, do ảnh hưởng của dịch COVID-19 nên sức mua giảm, nhu cầu chơi xe thấp hơn so với các dịp khác nên giá của Kawasaki Z1000 ở một số đại lý còn thấp hơn giá đề xuất. Kawasaki Z1000 2022 đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Kawasaki ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số km.
1. Giá xe Z1000 2022 mới nhất tại đại lý ở Hà Nội
Qua khảo sát một vài đại lý có bán Kawasaki ở Hà Nội thì giá bán Z1000 đang thấp hơn so với giá gốc từ vài triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Kawasaki Z1000 ABS | 425.000.000 | 415.000.000 |
Kawasaki Z1000R ABS | 478.000.000 | 469.000.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý và thời điểm người dùng mua xe
2. Giá xe Z1000 2022 mới nhất tại đại lý ở TP. Hồ Chí Minh
Tương tự như ở ở Nội, giá xe Kawasaki Z1000 ở thành phố HCM cũng giảm vài triệu đồng so với giá niêm yết.
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Kawasaki Z1000 ABS | 425.000.000 | 418.000.000 |
Kawasaki Z1000R ABS | 478.000.000 | 472.000.000 |
3. Giá xe Z1000 2022 tại các tỉnh thành khác
Phần do giá xe của Z1000 khá cao và nhu cầu mua xe ở các tỉnh thành khác thấp hơn so với Hà Nội và TP. HCM nên lượng xe cũng ít hơn, giá bán cũng có sự chênh lệch không nhiều.
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Kawasaki Z1000 ABS | 425.000.000 | 420.000.000 |
Kawasaki Z1000R ABS | 478.000.000 | 475.000.000 |
Kawasaki Z1000 có mấy màu
Cả hai phiên bản là Z1000 ABS và Z000R đều có 3 màu sơn cơ bản là Xám Carbon / Xanh Ngọc Lục Bảo / Đen Diablo và bản 2022 có thêm 1 tùy chọn màu sắc là Xám Xanh.
Đánh giá xe Kawasaki Z1000 2022
Tổng thể của phiên bản Z1000 vẫn được áp dụng theo ngôn ngữ thiết kế “Sugimio” mang đậm dấu ấn của một con quái thú tốc độ thực thụ trên đường phố. Thế hệ mới Z1000 2022 giữ nguyên động cơ so với bản 2021 và thay đổi nhẹ về cách phối màu đẹp hơn, thể thao hơn và những đường nét thu hút hơn.
Kawasaki Z1000 2022 có kích thước tổng thể được giữ nguyên với chiều dài 2.045 mm, chiều rộng 790mm, chiều cao 1.055 mm, chiều cao yên 815mm và trọng lượng 221kg.
1. Thiết kế Kawasaki Z1000
Mẫu moto phân khối lớn Z1000 chinh phục người đam mê tốc độ bằng thiết kế cơ bắp từ khối động cơ cỡ lớn, kích thước khủng và kiểu dáng xe dũng mãnh tựa như con báo đang trong tư thế săn mồi.
Phần đầu xe Kawasaki Z1000 nổi bật là thiết kế cụm đèn pha LED đạt tiêu chuẩn Euro 4 thiết kế kiểu mắt híp sắc cạnh và dữ tợn, khả năng chiếu sáng tốt vào ban đêm. Bộ đồng hồ hiển thị các thông số về tốc độ, vòng tua, số KM… dạng digital thông minh và hiện đại. Bánh trước được trang bị hệ thống phuộc lồng dạng hành trình ngược (USD) Showa Separate Function Fork-Big Piston’s ở bánh trước và phuộc Ohlins S46DR1S có khả năng điều chỉnh tải trọng từ xa ở bánh sau, phanh đĩa kép 277 mm và lốp 70ZR17M.
Thân xe với trái tim là khối động cơ cỡ lớn trên khung sườn khung sườn backbone, bình xăng nhô cao và yên xe uốn cong mềm mại tạo cảm giác thoải mái cho người lái dễ dàng điều khiển chiếc moto to lớn này trên những cung đường dài.
Phần đuôi xe vuốt nhọn, cụm đèn hậu LED hiện đại và người yêu tốc độ cảm thấy phấn khích khi trang bị lốp cỡ lớn, 4 ống sả chia đều hai bên.
Hệ thống ống xả Kawasaki Z1000ABS 2021 bằng hợp kim đặc biệt chống trầy, với ống xả kép cho tiếng nổ động cơ trầm và thu hút sự chú ý xung quanh.
2. Trang bị tính năng trên Kawasaki Z1000
- Công nghệ chống trơn chống trượt bánh khi dồn số gấp (Assist và Slipper Clutch).
- Bảng đồng hồ điện tử hiển thị số đang gài.
- Phanh kép phân lực điện tử ABS.
- Đèn trước sử dụng full LED.
- Hệ thống phanh đĩa kép trước có đường kính 310mm.
- Cặp heo dầu 4 piston và phanh đĩa đơn sau có đường kích 250 mm.
- Hệ thống treo sau liên kết ngang cùng giảm xóc Ohlins cao cấp trên bản Z1000R có khả năng điều chỉnh tải trọng từ xa ở bánh sau.
- Kiểm soát Mô-men xoắn mạnh mẽ.
3. Động cơ của Z1000
Z1000 2022 ở cả hai phiên bản đều sử dụng khối động cơ 4 xi lanh, DOHC, dung tích 1.041cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 141 mã lực tại tua máy 10.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 111Nm tại tua máy 7.300 vòng/phút. Sức mạnh này được truyền đến bánh sau qua hộp số côn tay 6 cấp và hệ truyền động nhông sên đĩa.
Đánh giá ưu nhược điểm của Kawasaki Z1000
Ưu điểm
- Kiểu dáng thể thao, thiết kế đẹp mắt
- Khả năng bứt tốc nhanh
- Không gian lái khá thoáng
- Tư thế ngồi thoải mái khi chạy đường dài
- Khung xe đầm chắc, tiếng nổ nghe đã tai
Nhược điểm
- Cao yên lên đến 815 mm, một người cao 170cm chống chân cũng cảm thấy hơi chới với.
- Xe nặng nên cần người to khỏe mới điều khiển dễ dàng.
- Phuộc xe bị ảnh hưởng do góc nghiêng của bánh nên người lái cần chủ động hạn chế tốc độ khi đi đường lạ.
- Giá bán cao.
- Chi phí sửa chữa, vận hành bảo dưỡng đắt đỏ.
- Kawasaki Z1000 không dành cho người mới chơi PKL.
Một số lỗi thường gặp trên Kawasaki Z1000
Sau thời gian chạy chiếc Z1000, một số lỗi được người dùng đánh giá chung như:
- Ốc chỉnh bướm ga hay bị trôi ra do rung trong quá trình chạy xe gây mất garanti.
- Nẹt pô chết máy là bệnh mà các chủ xe độ pô thường gặp phải điều này không chỉ làm ảnh hưởng tới chất lượng chiếc xe mà còn gián tiếp ảnh hưởng đến sự an toàn của người lái.
Bảng thông số kỹ thuật của Kawasaki Z1000
Chiều dài x rộng x cao | 2,045 mm x 790 mm x 1,055 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,435 mm |
Loại khung | Diamond |
Độ cao gầm xe | 1,435 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
HT Nhiên liệu | Phun xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,0 L/100km |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) |
Hệ thống giảm xóc sau | Gắp đôi |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 135 mm |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi |
Kích thước trước | 277 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Kích thước sau | 214 mm |
Công suất cực đại | 104.5 kW {142 PS} / 10,000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111.0 Nm {11.3 kg¦m} / 7,300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W /C |
Dung tích động cơ | 1,043 cm3 |
Kích thước và hành trình | 77.0 x 56.0 mm |
Tỉ số nén | 11.8:1 |
HT truyền động | Xích |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-z1000-2022-moi-nhat-cua-kawasaki-50202222255911653.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-z1000-2022-moi-nhat-cua-kawasaki-50202222255911653.htm