Xe máy Honda là thương hiệu từ lâu đã đi sâu vào tâm trí người tiêu dùng bởi chất lượng xe đã được khẳng định, kiểu dáng xe thiết kế đẹp và hợp mắt, xe hoạt động ổn định và ít hỏng vặt, khả năng chở tải tốt và bền bỉ với thời gian.
Cũng chính được sự ưu ái lựa chọn xe máy Honda làm phương tiện đi lại nên xuất hiện tình trạng làm giá ở các đại lý khiến giá xe máy Honda thường chênh cao hơn so với giá đề xuất từ vài triệu đến hơn chục triệu đồng một chiếc.
Dưới đây là bảng giá xe Honda mới nhất được cập nhật đầy đủ nhất.
Bảng giá xe số Honda
Dòng xe số Honda có giá bán tầm trung, phù hợp với nhu cầu sử dụng cả về đi lại hàng ngày lẫn vận chuyển hàng hóa. Xe có động cơ khỏe, tiết kiệm xăng và hoạt động ổn định.
Tuy nhiên về thiết kế lại chưa có nhiều đột phá và giá xe số Honda vẫn bị đẩy lên cao hơn từ 1 đến vài triệu đồng (tùy từng dòng xe) so với giá khuyến nghị từ nhà sản xuất. Tuy nhiên, dòng xe số Blade 110 có xu hướng bán giá bằng hoặc thấp hơn vài trăm ngàn đồng so với giá đề xuất.
Mẫu xe | Tùy chọn phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Honda Wave RSX 2022 | vành nan hoa phanh cơ | Xám - Đen, Xanh - Đen, Đỏ - Đen, Trắng - Đen | 21.790.000 | 22.100.000 |
vành nan hoa phanh đĩa | Xám - Đen, Đỏ - Đen | 22.790.000 | 23.290.000 | |
vành đúc phanh đĩa | Đỏ - Đen, Xanh- Đen, Trắng - Đen, Xanh thiên thanh - Đen | 24.790.000 | 25.990.000 | |
Honda Wave Alpha | Phanh cơ, vành nan hoa | Đỏ - Đen - Bạc, Xanh - Đen - Bạc, Trắng - Đen - Bạc, Đen - Bạc | 17.890.000 | 18.600.000 |
(Phiên bản Giới Hạn) | Đỏ - Đen | 18.390.000 | 18.900.000 | |
Honda Blade 110 | Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) | Xanh - ĐenĐỏ - ĐenĐen | 18.890.000 | 18.600.000 |
Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) | Đỏ - ĐenĐen | 19.890.000 | 19.990.000 | |
Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | Đen - Đỏ - Xám,Đen - Trắng - Bạc,Đen - Xám, Đen - Xanh - Xám | 21.390.000 | 21.000.000 | |
Honda Future 125 FI | Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa) | Đen - Đỏ, Đen - Xanh | 30.290.000 | 31.790.000 |
Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc) | Đen, Đen - Xanh | 31.990.000 | 34.900.000 | |
Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc) | Đen - Trắng, Đen - Xanh, Đen - Đỏ | 31.490.000 | 33.990.000 | |
Honda Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | Đỏ - Trắng, Xanh - Trắng, Xanh Dương - Trắng | 86.990.000 | 88.900.000 |
Phiên bản Đặc biệt |
Đen |
87.990.000 | 89.990.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe Honda - Xe số ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào đại lý hoặc hãng đưa ra mức giá mới.
Bảng giá xe tay ga Honda
Xe ga Honda luôn là mẫu xe rất hút khách điển hình như Honda Air Blade, Honda Lead, xe ga giá rẻ Honda Vision, xe ga cao cấp Honda SH và xe ga cao cấp tầm trung SH Mode 2022 mới ra mắt gần đây.
Cũng tương tự như các mẫu xe số, giá xe ga Honda ở các đại lý cũng được bán chênh lệch cao hơn so với giá đề xuất, đặc biệt là các mẫu xe ga cao cấp ăn khách như SH, SH Mode có mức chênh từ 5 đến hơn 10 triệu đồng hay xe ga phổ thông là Honda Air Blade, Honda Vision với mức chênh từ 3 đến 4 triệu đồng cho từng phiên bản.
Mẫu xe | Tùy chọn phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
SH Mode 2022 | Tiêu chuẩn phanh CBS | Đỏ, xám. xanh | 55.190.000 | 61.200.000 |
Đặc biệt phanh ABS | Bạc - Đen, đen | 61.490.000 | 72.500.000 | |
Cao cấp phanh ABS | Xanh - Đen, Trắng - Đen, Xám - Đen, Đỏ - Đen | 60.290.000 | 69.500.000 | |
SH150i | Tiêu chuẩn CBS | Trắng, đỏ, đen | 88.790.000 | 98.590.000 |
Thể thao ABS | Xám - Đen | 98.490.000 | 110.000.000 | |
Đặc biệt ABS | Đen - Bạc | 97.990.000 | 112.790.000 | |
Cao cấp ABS | Trắng, đỏ, đen | 96.790.000 | 115.590.000. | |
SH125i | Tiêu chuẩn CBS | Trắng, đỏ, đen | 71.790.000 | 83.690.000 |
Cao cấp ABS | Trắng, đỏ, đen | 79.790.000 | 95.390.000 | |
SH 350i | Thể Thao | Xám - Đen | 147.490.000 | 167.980.000 |
Đặc Biệt | Bạc - Đen, đen | 146.990.000 | 178.000.000 | |
Cao cấp | Đỏ - Trắng | 145.990.000 | 179.990.000 | |
Air Blade 125 | Đặc biệt | Đen | 42.690.000 | 41.990.000 |
Tiêu chuẩn | Xám - Đen, Đỏ - Đen, Xanh - Đen, Trắng - Đen | 41.490.000 | 41.000.000 | |
Giới hạn | Xám | 41.990.000 | 41.490.000 | |
Air Blade 150 | Đặc biệt | Xanh - Xám - Đen | 56.690.000 | 53.560.000 |
Tiêu chuẩn | Đỏ - Bạc - Đen, Xám - Đen - Bạc, Đen - Bạc, Xanh - Bạc - Đen | 55.490.000 | 54.490.000 | |
Giới hạn | Xám | 55.790.000 | 54.750.000 | |
Honda Vision | Tiêu chuẩn | Trắng - Đen - Bạc, Đỏ - Đen - Bạc | 30.290.000 | 31.100.000 |
Đặc biệt | Đen nhám, Xanh đen | 33.290.000 | 34.700.000 | |
Cao cấp | Xanh - Nâu - Đen, Trắng - Nâu - Đen, Đỏ - Nâu - Đen | 31.990.000 | 33.500.000 | |
Cá tính | Đỏ - Đen, Xanh - Đỏ - Đen | 34.790.000 | 37.990.000 | |
Honda Lead | Tiêu chuẩn | Trắng, Đỏ | 38.990.000 | 38.990.000 |
Cao cấp | Trắng, Đỏ, Xanh, Xám | 41.190.000 | 42.590.000 | |
Đặc biệt | Đen, Bạc | 42.290.000 | 43.990.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe ga Honda ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào đại lý hoặc hãng đưa ra mức giá mới.
Bảng giá xe côn tay Honda
Trong danh sách xe côn tay của Honda có mẫu xe phổ thông là Winner X có giá bán đại lý bằng hoặc thấp hơn giá đề xuất nhằm tăng sức mua và cạnh tranh với “vua phân khúc” là Yamaha Exciter.
Ngoài ra, còn có mẫu xe từng ăn khách một thời là Honda CBR150R cũng có giá bán tại đại lý thấp hơn giá đề xuất để cạnh tranh với Yamaha R15.
Mẫu xe | Tùy chọn phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Winner X | Tiêu chuẩn | Bạc - Đen, Trắng - Đen - Đen - Đỏ, Đen | 46.090.000 | 46.000.000 |
Thể thao | Đen - Đỏ | 50.490.000 | 50.500.000 | |
Đặc biệt | Đỏ - Đen - Xanh, Đen - Vàng, Bạc - Đen - Xanh | 49.990.000 | 50.000.000 | |
CBR150R | Tiêu chuẩn | Đỏ - Đen | 70.990.000 | 70.000.000 |
Thể thao | Đỏ | 72.490.000 | 72.990.000 | |
Đặc biệt | Đen - Xám | 71.990.000 | 72.550.000 | |
CB150R Exmotion | Đỏ - Đen - Bạc, Đen - Bạc | 105.000.000 | 106.990.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe ga Honda ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào đại lý hoặc hãng đưa ra mức giá mới.
Bảng giá xe mô tô phân khối lớn Honda
Honda cũng sở hữu những danh sách xe phân khối lớn nổi tiếng như Goldwing, CB1000R, CBR1000RR-R… Nếu bạn là người đam mê xe phân khối lớn và có ý định mua, bạn có thể tham khảo bảng giá xe Honda phân khối lớn dưới đây.
Mẫu xe | Tùy chọn phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Gold Wing | Phiên bản 2022 | Xanh, trắng đen | 1.230.000.000 | 1.250.000.000 |
Rebel 500 | Phiên bản 2022 | Đen, Đỏ - Đen, Xám đen | 180.000.000 | 180.000.000 |
Phiên bản 2021 | Xám đen, Xanh đen, Trắng đen | 180.000.000 | 180.000.000 | |
Africa Twin Adventure Sport | Phiên bản 2021 | Trắng - Xanh - Bạc | 689.990.000 | 689.990.000 |
Africa Twin | Phiên bản 2021 | Đen, Đỏ - Đen | 589.990.000 | 589.990.000 |
CB500X | Phiên bản 2021 | Đen xám, Trắng - Đen- Bạc, Đỏ - Bạc - Đen | 187.990.000 | 187.990.000 |
CB500F | Phiên bản 2021 | Đỏ - Đen, Đen | 178.990.000 | 178.990.000 |
CBR500R | Phiên bản 2021 | Đen xám, Trắng - Đen- Bạc, Đỏ - Bạc - Đen | 187.990.000 | 187.990.000 |
CBR1000RR-R | Fireblade SP | Đỏ - Xanh - Trắng, Đen | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 |
Fireblade | Đỏ - Xanh - Trắng, Đen | 949.000.000 | 949.000.000 | |
CB300R | Đỏ - Đen - Bạc, Đen - Bạc | 140.000.000 | 140.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe ga Honda ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào đại lý hoặc hãng đưa ra mức giá mới.
Chính sách bảo hành của Honda
1. Đối với xe trên 350cc
Những xe phân khối lớn trên 350cc được công ty Honda Việt Nam cam kết sẽ sửa chữa lại miễn phí các khuyết tật của vật liệu hoặc/và do sản xuất thông qua các cửa hàng do Honda ủy nhiệm.
Thời gian bảo hành: 2 năm và không giới hạn số km kể từ thời điểm khách hàng mua xe máy tại cửa hàng đại lý chính hãng do Honda ủy nhiệm.
Đối với bình điện 12V thì thời gian bảo hành là 12 tháng hoặc 10.000 km tùy theo điện kiện nào đến trước. Tuy nhiên, nếu hư hỏng do cách sử dụng sai như: quá sạc, phóng điện quá mức sẽ không được bảo hành.
2. Đối với xe dưới 350cc
Những xe máy Honda dưới 350cc như Honda SH, Air Blade, SH Mode, Vision, Lead, Wave RSX, Wave Alpha,...được hưởng chính sách bảo hành là 3 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện nào đến trước, kể từ thời điểm sản phẩm được chính người dùng đầu tiên mua lần đầu/ ngày đăng ký chứng nhận bảo hành.
Thông tin ưu đãi khi mua xe máy Honda
- Khách hàng mua xe máy Honda bất kỳ ngoài được hưởng các chính sách về bảo hành thì còn được tham gia các chương trình bốc thăm trúng thưởng như: Thay dầu nhớt chính hiệu Honda tại các HEAD và cài đặt ứng dụng My Honda (đã thêm Số khung xe vào ứng dụng) thì sẽ được quay thưởng với giải đặc biệt là xe máy SH 125i bản tiêu chuẩn và rất nhiều phần quà khác.
- Những khách hàng mua xe Wave Alpha 110cc, Blade 110cc, Vision 110cc và Air Blade 125cc/150cc sẽ được tham dự chương trình “Tài lộc tới, phơi phới Tết Honda” từ ngày 01/12/2021 đến hết ngày 31/01/2022 sẽ được tham gia quay thưởng ngay tại HEAD với nhiều phần quà hấp dẫn, đặc biệt là cơ hội mua xe trúng thêm 01 xe máy Wave Alpha.
Ngoài ra, khách hàng mua xe Wave Alpha 110cc, Blade 110cc hoặc Vision 110cc sẽ được nhận ngay lì xì trị giá 500.000 VNĐ. Khách hàng mua xe Air Blade 125cc/150cc: nhận được ngay lì xì trị giá 1.000.000 VNĐ
Đánh giá ưu nhược điểm của xe máy Honda
Ưu điểm
- Hãng xe máy Honda có đầy đủ các phân khúc xe từ bình dân phổ thông cho đến tầm trung, cao cấp để khách hàng lựa chọn.
- Vận hành êm ái, động cơ khỏe đúng tâm lý “ăn chắc mặc bền” của người dùng Việt.
- Tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng được đa dạng nhu cầu sử dụng như chở người, chở hàng đều thoải mái.
- Dễ sửa chữa, phụ tùng thay thế gần như không thiếu, hỏng có thể thay thế và sửa ngay.
- Mua đi bán lại ít mất giá nhờ máy tốt, thiết kế đẹp.
Nhược điểm
- Giá bán thường xuyên bị đẩy lên cao hơn so với giá đề xuất khi sức mua tăng cao.
- Linh kiện thay thế dễ bị làm giả bởi sự phổ biến của các dòng xe Honda.
- Chất lượng xe có phần giảm đi đôi chút, không như vài năm trở về trước và thỉnh thoảng xe bị lỗi động cơ.
Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-may-honda-2022-moi-nhat-day-du-cac-dong-xe-5020223015597852.htmNguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-may-honda-2022-moi-nhat-day-du-cac-dong-xe-5020223015597852.htm