Khác với nhiều mẫu xe máy khác đang giảm giá mạnh, Honda Future hiện tại có giá bán ra rất ổn định, thậm chí còn nhỉnh hơn cả giá đề xuất. Khảo sát một HEAD Honda ở khu vực tỉnh Vĩnh Phúc cho thấy, Honda Future bản Tiêu chuẩn có giá trên 30 triệu đồng, trong khi các phiên bản Cao cấp và Đặc biệt có giá thực tế dao động từ trên 32-33 triệu đồng.
Một số HEAD Honda ở khu vực Sơn Tây, Hà Nội cũng đang thực hiện chương trình khuyến mại nhẹ nhàng dành cho khách hàng mua xe Honda Future. Theo đó, người mua dòng xe số này sẽ được hỗ trợ 300 nghìn đồng tiền đăng ký xe.
Trong khi đó, khảo sát một HEAD Honda ở khu vực nội thành Thành phố Hồ Chí Minh cho thấy, giá xe Future vẫn đang ở mức khá cao. Theo HEAD Honda này, giá bán bao giấy của Honda Future bản vành đúc dành cho tất cả các quận nội thành là 38,48 triệu đồng. Như thế nếu trừ các chi phí như phí cấp biển số (2 triệu đồng), lệ phí trước bạ 5% (khoảng 1,5 triệu đồng) và bảo nghiệm tai nạn dân sự bắt buộc (66.000 đồng/ năm) thì giá xe cũng dao động tầm trên 34 triệu đồng.
Bảng giá Honda Future 125 FI đầu tháng 7/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Future 125 FI Tiêu chuẩn | 30,524 | 30,5-32,5 |
Future 125 FI Cao cấp | 31,702 | 32-33,5 |
Future 125 FI Đặc biệt | 32,193 | 33,5-34,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
So với các mẫu xe số phổ thông thì Honda Future 125 FI cao cấp hơn và được mệnh danh là dòng xe số hạng sang ở Việt Nam. Xe có cách phối màu mới trên các chi tiết, đem lại một hình ảnh tổng thể mới mẻ và thu hút. Mặt trước xe với cụm đèn pha LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng và có khả năng chiếu sáng tốt, tăng khả năng quan sát cho lái xe vào ban đêm.
Dòng xe số Future 125 FI được trang bị loạt tiện ích. Điển hình đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng khi vận hành xe. Ổ khóa xe đa năng tích hợp 4 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an toàn và chống rỉ sét cực tốt. Dưới yên ngồi xe cốp đựng đồ rộng để vừa được cả một mũ bảo hiểm loại trùm đầu và nhiều vật dụng cá nhân khác.
Sức mạnh của Honda Future 125 FI đến từ loại động cơ dung tích 124,9cc, đạt công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút. Đi kèm với đó là hệ thống phun xăng điện tử giúp xe tiết kiệm xăng cực tốt. Công bố từ nhà sản xuất cho biết, Future chỉ tiêu thụ xăng ở mức 1,54 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI:
Khối lượng bản thân | 104 kg (Vành nan), 105 kg (vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,54 lít/100 km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Mô-men cực đại | 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |