Thị trường xe máy ở Việt Nam vẫn chưa có khởi sắc, khi hàng loạt mẫu xe máy, kể cả các dòng xe ga của Honda cũng đang giảm giá rất mạnh. Trong đó, các mẫu xe ga Honda Air Blade 125 và Air Blade 160 cũng không nằm ngoài danh sách này.
Khảo sát một HEAD Honda có nhiều cửa hàng phân phối ở khu vực nội và ngoại thành Hà Nội cho thấy, giá xe Air Blade 125/160 có giá bán thực tế dao động từ 40-58 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản. Trong đó, bản Air Blade 125 giảm mạnh nhất, xuống dưới giá đề xuất tới 2 triệu đồng. Chỉ duy nhất giá bán của Air Blade 160 Đặc biệt là nhỉnh hơn giá đề xuất vài trăm nghìn đồng. Cùng với việc giảm giá mạnh, một số HEAD Honda còn tặng 01 mũ bảo hiểm loại có kính che mặt cho người mua Air Blade.
Bảng giá Honda Air Blade chi tiết tháng 8/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn | 42,012 | 40 |
Air Blade 125 Đặc biệt | 43,19 | 41 |
Air Blade 160 Tiêu chuẩn | 56,69 | 56 |
Air Blade 160 Đặc biệt | 57,89 | 58 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Thuộc phân khúc xe tay ga tầm trung ở Việt Nam, Honda Air Blade trở nên quen thuộc và thu hút được đông đảo người hâm mộ ở thị trường Việt Nam. Mẫu xe ga này có thiết kế khung xe hoàn toàn mới so với thế hệ trước, được tinh chỉnh đem lại độ đầm chắc và mạnh mẽ mà vẫn đảm bảo được kích cỡ nhỏ gọn và thanh thoát.
Mặt trước Honda Air Blade tạo ấn tượng mạnh với đèn định vị LED cỡ lớn, mô phỏng cấu trúc đèn pha từ các mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động. Trên xe được phối màu mang đậm tinh thần thể thao, sắc nét và hấp dẫn về mặt thị giác. Nổi bật trong số đó là bản Đặc biệt có màu Đen nhám huyền bí và màu Xám đen mạnh mẽ.
Trên xe ga Honda Air Blade có nhiều trang bị tiện ích và an toàn vượt trội đem lại trải nghiệm thú vị cho người dùng. Điển hình như hệ thống khóa thông minh Smart Key tích hợp chức năng báo động và định vị vị trí xe trên thiết bị điều khiển FOB, cổng sạc USB loại A kèm nắp chống nước trong hộc đựng đồ dưới yên xe, và đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng.
Trong khi đó dưới yên ngồi là cốp đựng đồ rộng 23,2 lít, rộng hơn 0,5 lít so với phiên bản trước đó. Với dung tích rộng như thế này, người dùng có thể để vừa được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác. Trong hộc chứa đồ còn có đèn soi giúp người dùng dễ dàng quan sát các vật dụng trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Động cơ của Honda Air Blade hiện nay được nâng cấp lên loại eSP+ 4 valve thế hệ mới như trên các dòng xe ga cao cấp Honda SH. Khối động cơ mói cho phép xe tăng tốc nhanh hơn, vận hành êm ái, tiết kiệm xăng và thân thiện với môi trường. Hãm tốc cho xe là hệ thống phanh đĩa. Riêng các phiên bản Air Blade 160cc còn có ABS (chống bó cứng phanh) giúp xe vận hành ổn định và cân bằng tốt ngay cả trên đường trơn ướt.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade:
Khối lượng bản thân | Air Blade 125: 113 kg; Air Blade 160: 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm; Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | Air Blade 125: 141 mm; Air Blade 160: 142 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | Air Blade 125: 80/90 và 90/90; Air Blade 160: 90/80 và 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | Air Blade 125: 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút; Air Blade 160: 11,2 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Air Blade 125: 2,26 lít/100 km; Air Blade 160: 2,3 lít/100 km |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | Air Blade 125: 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút; Air Blade 160: 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | Air Blade 125: 124,8cc; Air Blade 160: 156,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm; Air Blade 160: 60 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | Air Blade 125: 11,5:1; Air Blade 160: 12:1 |