Các dòng xe số Honda với giá bán bình dân đang là lựa chọn của nhiều người. Các sản phẩm chủ lực trong phân khúc xe số của nhà sản xuất xe máy Nhật Bản này bao gồm có: Wave Alpha 110, Blade, Wave RSX Fi và Future Fi.
Mỗi dòng xe số Honda lại có các phiên bản tùy chọn khác nhau về màu sắc, và trang bị. Trong đó Wave Alpha 110 có tới 5 màu sắc gồm: Trắng Đen Bạc, Xanh Đen Bạc, Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc, và Xanh Đen Bạc. Mẫu xe Wave Alpha liên tiếp trong thời gian dài trở lại đây đang là điểm sáng của làng xe số ở Việt Nam.
Honda Wave Alpha trở nên hút khách, vượt qua cả Yamaha Sirius về lượng khách mua. Tuy nhiên, gần đây mẫu xe Wave Alpha bất ngờ lại được các đại lý đẩy giá bán lên cao. Với một mẫu xe số giá bán niêm yết dưới 20 triệu đồng nhưng Wave Alpha 110 hiện tại có giá thực tế chênh cao tới cả 2 triệu đồng.
Wave RSX Fi.
Các mẫu xe số của gia đình Wave RSX Fi cũng đang chênh nhẹ. Mức chênh của mẫu xe số này cũng chỉ dao động từ 300 nghìn đồng đến khoảng 1,2 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản và khu vực bán xe. Trong khi Honda Blade vẫn giảm giá trường kỳ, mức giá bán ra của dòng xe số này thường thấp hơn giá đề xuất.
Future Fi.
Đáng chú ý trong thời gian đầu tháng 7/2021, Honda Future Fi được các đại lý bán ra với giá chênh cao vọt so với giá đề xuất. Mức chênh cao nhất của mẫu xe số này có thể lên tới gần 5 triệu đồng.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe số Honda mới nhất trong đầu tháng 7/2021 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) | Mức chênh lệch (Triệu đồng) |
Khu vực Hà Nội | |||
Wave Alpha 110 | 17,8 | 19-19,5 | 1,2-1,7 |
Blade phanh cơ | 18,8 | 18,4-18,9 | -0,4-0,1 |
Blade phanh đĩa | 19,8 | 19,4-19,9 | -0,4-0,1 |
Blade vành đúc | 21,3 | 20,9-21,4 | -0,4-0,4 |
Wave RSX Fi phanh cơ | 21,7 | 21,6-22,1 | -0,1-0,4 |
Wave RSX Fi phanh đĩa | 22,7 | 22,6-23,1 | -0,1-0,4 |
Wave RSX Fi vành đúc | 24,7 | 25-25,5 | 0,3-0,8 |
Future Fi vành nan | 30,2 | 32-32,5 | 1,8-2,3 |
Future Fi vành đúc | 31,4 | 33,5-34 | 2,1-2,6 |
Khu vực TP. Hồ Chí Minh | |||
Wave Alpha 110 | 17,8 | 19,3-19,8 | 1,5-2 |
Blade phanh cơ | 18,8 | 18,5-19 | -0,3-0,2 |
Blade phanh đĩa | 19,8 | 19,4-19,9 | -0,4-0,1 |
Blade vành đúc | 21,3 | 20,8-21,3 | -0,5-0 |
Wave RSX Fi phanh cơ | 21,7 | 22,4-22,9 | 0,7-1,2 |
Wave RSX Fi phanh đĩa | 22,7 | 23,3-23,8 | 0,6-1,1 |
Wave RSX Fi vành đúc | 24,7 | 25,4-25,9 | 0,7-1,2 |
Future Fi vành nan | 30,2 | 34,1-34,6 | 3,9-4,4 |
Future Fi vành đúc | 31,4 | 35,8-36,3 | 4,4-4,9 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-so-honda-thang-7-2021-future-tang-gia-manh-502021279586454.htmNguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-so-honda-thang-7-2021-future-tang-gia-manh-502021279586454.htm