Xe đạp điện Hitasa sở hữu thiết kế thời trang, nhỏ gọn, phù hợp với giới trẻ hiện nay, đồng thời được trang bị đầy đủ các tính năng cơ bản như đèn LED, giảm xóc trước – sau và hệ thống thắng đĩa an toàn. Đây được xem là một trong những mẫu xe đạp điện tối ưu về tính năng với hai phiên bản, bốn màu sắc cho người dùng lựa chọn.
Xe sử dụng vành đúc hợp kim 5 chấu thể thao, với một số phiên bản được sơn viền nổi bật, kết hợp lốp cao su có ruột với mặt tiếp xúc lớn, dễ dàng di chuyển qua nhiều địa hình. Hệ thống thắng đĩa trước đồng bộ với tay lái giúp kiểm soát tốc độ hiệu quả.
Phần để chân được thiết kế hợp lý, tạo nên bốn điểm tiếp xúc an toàn gồm bàn đạp, để chân, yên xe và mặt đất, mang lại sự thoải mái khi vận hành đường dài. Bàn đạp được tích hợp song song, cho phép chuyển đổi sang chế độ đạp truyền thống khi cần. Khu vực này được bọc nhựa tổng hợp giúp tăng tính thẩm mỹ và che chắn khung xe.
Yên xe liền khối, kéo dài theo thân xe, cấu tạo từ đế nhựa, nệm cao su và bọc da nhân tạo, đủ rộng cho hai người sử dụng. Bên dưới yên là ngăn chứa 4 bình ắc quy nhỏ, cung cấp quãng đường 40–50 km sau mỗi lần sạc đầy, có thể tháo lắp dễ dàng. Phần thân sau trang bị giảm xóc kéo, phát triển từ công nghệ giảm xóc xe máy, chịu tải lên đến 120 kg, kết nối bằng hai bát ốc chắc chắn, dễ tháo lắp khi cần.
Xe đạp điện Hitasa thường sử dụng động cơ công suất 250W, đặt ở bánh sau, sản xuất bán tự động, đạt vận tốc tối đa 40 km/h, chống nước tuyệt đối, tăng tốc nhanh và tiết kiệm điện năng. Động cơ còn tích hợp líp và thắng cơ giúp vận hành linh hoạt, dễ kiểm soát tốc độ. Sản phẩm do Hitasa sản xuất, có nguồn gốc từ Việt Nam và Trung Quốc, bảo hành khung 3 năm, ắc quy – motor – bộ điều khiển trong 1 năm.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe đạp điện Hitasa mới nhất hiện nay như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Hitasa Kwa | 12,823 | 10,9 |
Hitasa Q8 | 14,743 | 11,5 |
Hitasa KA | 13,70 | 12,25 |
Hitasa IM18 | 10,4 | 9,7 |
Hitasa N18 | 11 | 10 |
Hitasa N22 | 10,5 | 9,5 |
Hitasa M22 inox | 10,5 | 9,5 |
Hitasa Bomelli 22 | 10 | 9,0 |
Hitasa Inox màu 22 | 10,5 | 10,0 |
Hitasa Min Pin 22 | 11,5 | 11 |
Hitasa I 18 | 10,0 | 9,5 |
Hitasa Atmeni | 11,0 | 10,5 |
Hitasa Min-8 vành 22 | 9,5 | 9,0 |
Hitasa pin HK | 15,0 | 12,0 |
Hitasa nhôm | 13,72 | 11,8 |
Hitasa nhôm pin 20 | 12,0 | 11,5 |
Hitasa khung sơn vành 22 | 9,5 | 9,0 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.