Bảng giá Honda Future giữa tháng 4/2023, chênh gần 5 triệu đồng

Khác với nhiều mẫu xe Honda, giá xe số Honda Future có vẻ vẫn tăng giá mạnh, với mức chênh hơn giá đề xuất cao nhất lên đến gần 5 triệu đồng.

Là một trong những mẫu xe số tạo được ấn tượng với rất nhiều người hâm mộ tại thị trường Việt Nam trong thời gian rất dài, Honda Future hiện nay đang là ấn phẩm được không ít người lựa chọn. Đương nhiên, so với các mẫu xe số cùng nhà sản xuất Honda như Wave Alpha, Wave RSX, hay Blade, thì Future được xếp ở phân khúc cao cấp hơn.

Bảng giá Honda Future giữa tháng 4/2023, chênh gần 5 triệu đồng - 1

Bất chấp nhiều mẫu xe máy khác của Honda đang giảm giá khốc liệt, Honda Future được bán ra ở thị trường Việt Nam với mức giá khá khởi sắc. Khảo sát một Head Honda ở khu vực nội thành Hà Nội cho thấy, Honda Future đang được bán ra với mức chênh cao hơn giá đề xuất từ 3 triệu đồng cho đến gần 5 triệu đồng, tùy vào từng phiên bản của dòng xe này.

Bảng giá Honda Future 125 FI mới nhất giữa tháng 4/2023:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Honda Future 125 FI Tiêu chuẩn Xanh Đen 31,09 34
Honda Future 125 FI Tiêu chuẩn Đỏ Đen 31,09 34
Honda Future 125 FI Đặc biệt Xanh Đen 32,79 37
Honda Future 125 FI Đặc biệt Đen 32,79 37
Honda Future 125 FI Cao cấp Đỏ Đen 32,29 36,5
Honda Future 125 FI Cao cấp Xanh Đen 32,29 36,5
Honda Future 125 FI Cao cấp Trắng Đen 32,29 36,5

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Bảng giá Honda Future giữa tháng 4/2023, chênh gần 5 triệu đồng - 2

Honda Future 125 FI cuốn hút người tiêu dùng ở nhiều khía cạnh. Cụ thể, về diện mạo bên ngoài, Honda Future 125 FI có thiết kế xe trẻ trung, lịch lãm và hiện đại. Không những thế, Future có những màu tùy chọn mới, đem lại ấn tượng mạnh về mặt thị giác. Được định vị ở vị trí là một mẫu xe số cao cấp hàng đầu tại Việt Nam, Future 125 FI về tổng thể toát lên nét đẹp cá tính, thể thao và thời thương, tôn sự tự tin cho người sở hữu.

Bảng giá Honda Future giữa tháng 4/2023, chênh gần 5 triệu đồng - 3

Cùng với diện mạo đẹp, thể thao, Future 125 FI còn có nhiều trang bị hiện đại. Nổi bật trong số đó là đèn pha LED có tuổi thọ cao và khả năng bật sáng tự động khi vận hành giúp cho việc nhận diện xe được dễ dàng hơn. Trong khi đấy, ổ khóa xe đa năng với thiết kế 4 trong 1 tăng độ bảo vệ an toàn. Phía dưới yên ngồi là hộc đựng đồ xe rộng để vừa được mũ bảo hiểm trùm đầu.

Bảng giá Honda Future giữa tháng 4/2023, chênh gần 5 triệu đồng - 4

Ưu điểm nổi bật của Honda Future 125 FI:

. Thiết kế xe mới hiện đại, tinh tế

. Đèn pha LED luôn bật sáng

. Lô-gô Future 3D

. Động cơ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm xăng

. Ổ khóa đa năng 4 trong 1

. Hộc đựng đồ tiện ích dưới yên ngồi

Bảng giá Honda Future giữa tháng 4/2023, chênh gần 5 triệu đồng - 5

Sức mạnh của Honda Future 125 FI đến từ loại động cơ đơn xi lanh, dung tích 125cc, cho công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút. Với sức mạnh linh hoạt như vậy, Honda Future vận hành cực nhạy bén, hơn nữa xe vẫn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, thuộc vào dòng xe ăn xăng ít nhất ở Việt Nam, với mức tiêu thụ trung bình chỉ 1,54 lít/100 km.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI:

Khối lượng bản thân Tiêu chuẩn: 104 kg; Cao Cấp, Đặc biệt: 105 kg
Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm
Độ cao yên 756 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Dung tích bình xăng 4,6 lít
Kích cỡ lốp trước 70/90-17M/C 38P
Kích cỡ lốp sau 80/90-17M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi lanh
Công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,54 lít/100 km
Loại truyền động 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện và Đạp chân
Mô-men xoắn cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh 124,9cc
Đường kính x Hành trình pít tông 52,4 x 57,9 mm