Ở thị trường Việt Nam, xe số phân khối 125cc nổi tiếng của Honda là Honda Future Fi. Mẫu xe này được đánh giá tương đương với Honda Wave 125i tại thị trường Thái Lan. Tuy nhiên, cho tới nay vẫn có nhiều người ưa thích “hàng Thái Lan” và rất muốn sở hữu dòng xe Wave 125i.
2020 Honda Wave 125i.
2020 Honda Wave 125i đã có mặt tại thị trường Việt Nam nhưng không phải diện phân phối chính hãng mà được các đại lý tư nhân nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan. Là một sản phẩm ngoại nhập nên Wave 125i khi về Việt Nam có giá bán đội lên rất cao, gần gấp đôi.
Khi về đại lý tại Việt Nam, 2020 Honda Wave 125i thường đội giá lên gần gấp đôi.
Mẫu xe số này cuốn hút người tiêu dùng từ diện mạo cho tới trang bị. 2020 Honda Wave 125i được bổ sung màu mới, có nhiều lựa chọn khác nhau như màu đỏ-xanh, đỏ-trắng, đỏ-xám, đỏ-đen, đen-xanh, đen-đỏ và đen.
Xe có thiết kế lấy cảm hứng từ các mẫu xe cao cấp.
Thiết kế của 2020 Honda Wave 125i được lấy cảm hứng từ các mẫu xe máy cao cấp, toát lên vẻ đẹp sang chảnh dù chỉ là dòng xe số bình dân. Động cơ xe tiên tiến loại SOHC, xylanh đơn, dung tích 125cc, phun xăng điện tử PGM-Fi, đạt khả năng tiết kiệm xăng cực tốt 69 km/lít, vượt trội so với đối thủ như Honda Future. Đã thế Wave 125i mới lại là dòng xe đầu tiên ở phân khối 125cc của Honda đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Đồng hồ Wave 125i.
Trên xe có nhiều trang bị đáng chú ý, nổi bật với bộ phanh đĩa an toàn, hệ thống đèn pha LED tối ưu hóa khả năng chiếu sáng. Đồng hồ xe sạch sẽ, rất dễ quan sát, dung tích cốp đựng đồ lớn 17 lít chứa được cả loại mũ bảo hiểm trùm đầu.
Cốp đựng đồ dưới yên.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá 2020 Honda Wave 125i mới nhất ở Việt Nam trong tháng 4/2020 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu VNĐ) | Giá đại lý (Triệu VNĐ) |
Khu vực TP. Hồ Chí Minh | ||
Wave 125i vành nan hoa | ||
Wave 125i Đỏ đen | 36,89 | 62,0 |
Wave 125i Đen | 36,89 | 62,0 |
Wave 125i Xanh Da trời | 36,89 | 62,0 |
Wave 125i Trắng Đen | 36,89 | 62,0 |
Wave 125i vành đúc | ||
Wave 125i Bạc đỏ | 38,43 | 63,5 |
Wave 125i Đen đỏ | 38,43 | 64,5 |
Wave 125i Trắng đỏ | 38,43 | 64,5 |
Khu vực Hà Nội | ||
Wave 125i vành nan | ||
Wave 125i Đỏ đen | 36,89 | 62,5 |
Wave 125i Đen | 36,89 | 62,5 |
Wave 125i Xanh Da Trời | 36,89 | 62,5 |
Wave 125i Trắng đen | 36,89 | 62,5 |
Wave 125i vành đúc | ||
Wave 125i Bạc đỏ | 38,43 | 64,0 |
Wave 125i Đen đỏ | 38,43 | 65,0 |
Wave 125i Trắng đỏ | 38,43 | 65,0 |
*Lưu ý: Giá đại lý ở trên chưa bao gồm chi phí bao giấy. Mức giá đưa ra mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nguồn: http://danviet.vn/thi-truong-xe/bang-gia-2020-honda-wave-125i-moi-nhat-cao-ngang-honda-sh-mode-1...Nguồn: http://danviet.vn/thi-truong-xe/bang-gia-2020-honda-wave-125i-moi-nhat-cao-ngang-honda-sh-mode-1080234.html