Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy Honda mới nhất, nhiều xe rẻ trông thấy

Một loạt mẫu xe máy Honda đã được điều chỉnh mức giá tính lệ phí trước bạ theo quyết định mới nhất số 452/QĐ-BTC năm 2020 của Bộ Tài chính. Trong đó có mẫu xe có mức giá tính lệ phí trước bạ thấp nhất là 22 triệu VNĐ.

Để kích cầu thị trường ôtô, xe máy, mới đây Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 452/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô và xe máy. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020, theo đó thì rất nhiều mẫu xe máy được điều chính bảng giá tính lệ phí trước bạ.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy Honda mới nhất, nhiều xe rẻ trông thấy - 1

Honda SH.

Honda là nhà sản xuất xe máy có số lượng mẫu xe máy được điều chỉnh bảng giá lệ phí trước bạ rất nhiều theo quy định mới. Phần lớn trong số đó là các dòng xe nhập khẩu. Rất nhiều xe có mức giá quy định để tính lệ phí trước bạ rất hấp dẫn. Điển hình như Honda CB150R Streetfire có giá điều chỉnh chỉ 47,4 triệu VNĐ, Supra GTR150 có giá điều chỉnh chỉ 45 triệu VNĐ.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy Honda mới nhất, nhiều xe rẻ trông thấy - 2

Honda Air Blade.

Trong khi đó có tới 11 mẫu xe máy Honda được sản xuất, lắp ráp trong nước cũng thuộc diện được điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ. Đa số trong đấy là các dòng xe ăn khách như Honda Wave Alpha, Air Blade, SH Mode, SH, Vision.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy Honda mới nhất, nhiều xe rẻ trông thấy - 3

Honda CB150R Streetfire.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm nhờ ưu thế từ chính sách mới, chúng tôi cập nhật bảng giá tính lệ phí mới nhất đối với các dòng xe máy Honda như sau:

XE MÁY HONDA NHẬP KHẨU
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại/số loại] Thể tích làm việc/Công suất (cm3/kw)

Giá tính LPTB (Triệu VNĐ)

1 Honda ADV 150 149,32 58,1
2 Honda ADV 150 ABS 149,32 63,9
3 Honda ADV 150 CBS 149,32 61,4
4 Honda C125 125 85,0
5 Honda CB 223S 223 192,6
6 Honda CB150R Streetfire 149,16 47,4
7 Honda CB300R 286 140,0
8 Honda Chaly 70 22,0
9 Honda Genio 109,51 28,2
10 Honda GL Max 125 85,0
11 Honda NSR150 147 108,0
12 Honda Phantom 200 135,0
13 Honda Revo X 109,17 25,9
14 Honda Scoopy Stylish 108,2 30,9
15 Honda ST1300 1298 494,0
16 Honda ST70 72 22,0
17 Honda Supra GTR150 149,16 45,0
18 Honda Supra X 125 Fi 124,89 24,6
19 Honda Supra X 125 Helm In 124,8 22,0
20 Honda TACT 49,0 29,8
21 Honda XR150LEK 149,15 39,0
XE MÁY HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC
STT Nhãn hiệu Kiểu loại [Tên thương mại/ Số loại] Thể tích làm việc/Công suất (cm3/kw) Giá tính LPTB (Triệu VNĐ)
1 Honda JA391 Wave Alpha 109,1 18,0
2 Honda JF515 SH Mode 124,9 55,0
3 Honda JF583 Vision 108,2 30,8
4 Honda JF633 Air Blade 124,9 42,4
5 Honda JF730 SH125i 124,9 75,0
6 Honda JF950 SH125i 124,8 73,3
7 Honda JF951 SH125i 124,8 82,1
8 Honda KF250 SH150i 153 90,5
9 Honda KF410 Air Blade 149,3 56,7
10 Honda KF420 SH150i 156,9 91,0
11 Honda KF421 SH150i 156,9 99,0

*Lưu ý: Đây là giá tính LPTB (Lệ phí trước bạ) chứ chưa phải là giá lăn bánh của xe.

Nguồn: http://danviet.vn/thi-truong-xe/bang-gia-tinh-le-phi-truoc-ba-xe-may-honda-moi-nhat-nhieu-xe-re-...