Trong phân khúc SUV/crossover tầm giá dưới 1 tỷ đồng mang thương hiệu Nhật nổi bật với 3 cái tên là Mitsubishi Outlander, Honda CR-V và Mazda CX-5. Trong đó, Outlander vừa có bản nâng cấp 2020 với những trang bị mới, hứa hẹn sẽ tăng thêm sức cạnh tranh với 2 đối thủ còn lại.
Cùng tầm giá từ khoảng 950-980 triệu đồng có 3 phiên bản thuộc 3 mẫu xe, gồm Outlander 2.0 CVT Premium, CR-V 1.5 E và CX-5 2.0 Luxury. Vậy, những phiên bản này có gì để cạnh tranh lẫn nhau?
Kích thước
| Mitsubishi Outlander | Honda CR-V | Mazda CX-5 |
---|
Dài x rộng x cao (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.584 x 1.855 x 1.679 | 4.550 x 1.840 x 1.680
|
Trục cơ sở (mm) | 2.670 | 2.660 | 2.700
|
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | 198 | 200
|
Bán kính vòng quay (mm) | 5.300 | 5900 | 5460
|
Ngoại thất
| Mitsubishi Outlander | Honda CR-V | Mazda CX-5 |
---|
Đèn chiếu sáng | LED, tự động | Halogen, chỉnh tay | LED, tự động |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Kích thước vành (inch) | 18 | 18 | 19 |
Kích thước lốp | 225/55R18 | 235/60R18 | 225/55R19 |
Nội thất
| Mitsubishi Outlander | Honda CR-V | Mazda CX-5 |
---|
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 5 |
Vật liệu bọc ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 8 hướng
| Chỉnh điện 8 hướng
|
Sưởi ghế trước | Có | Không | Không
|
Vô-lăng | Chỉnh 4 hướng, tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số | Chỉnh 4 hướng, tích hợp nút bấm
| Chỉnh 4 hướng, tích hợp nút bấm
|
Đồng hồ | Analog + màn hình nhỏ | Analog + màn hình nhỏ
| Analog + màn hình nhỏ
|
Màn hình trung tâm | 7 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto | 5 inch | 7 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Âm thanh | 6 loa | 4 loa | 10 loa Bose |
Điều hòa | Tự động 2 vùng, cửa gió sau | Tự động 1 vùng, cửa gió sau
| Tự động 2 vùng, cửa gió sau
|
Đề nổ | Nút bấm, chìa thông minh | Nút bấm, chìa thông minh
| Nút bấm, chìa thông minh
|
Phanh đỗ | Điện tử, tự động giữ | Điện tử, tự động giữ
| Điện tử, tự động giữ
|
Cửa sổ trời | Có | Không | Có |
Kính 1 chạm | 4 kính | 1 kính lái | 4 kính |
Gương chống chói | Không | Không
| Có |
Vận hành
| Mitsubishi Outlander | Honda CR-V | Mazda CX-5 |
---|
Kiểu động cơ | MIVEC, 4 xy-lanh, hút khí tự nhiên | VTEC TURBO, 4 xy-lanh, tăng áp | Skyactiv-G, 4 xy-lanh, hút khí tự nhiên |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.998 | 1.498 | 1.998 |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 143/6.000 | 188/5.600 | 154/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 240/2.000-5.000 | 200/4.000 |
Hộp số | CVT | CVT | 6 AT |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson
| McPherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | Đa liên kết
| Đa liên kết
|
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước
| Cầu trước
|
Nhiên liệu trung bình (l/100 km) | 7,7 | 6,9 | - |
Công nghệ an toàn
| Mitsubishi Outlander | Honda CR-V | Mazda CX-5 |
---|
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có
| Có
|
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có
| Có
| Có
|
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có
| Có
| Có
|
Cân bằng điện tử (ASC/VSA/DSC) | Có
| Có
| Có
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có
| Có
| Có
|
Ga tự động (Cruise Control) | Có
| Có
| Có
|
Cảnh báo điểm mù/báo phương tiện cắt ngang (BSW/BSM) | Có
| Không | Không |
Cảm biến trước | Không
| Không
| Có |
Cảm biến sau | Có
| Có
| Có
|
Camera | Lùi | Lùi
| 360 độ
|
Túi khí | 7 | 4 | 6 |
Giá bán
| Mitsubishi Outlander | Honda CR-V | Mazda CX-5 |
---|
Giá niêm yết (triệu đồng) | 950 | 983 | 949 |
Mặc dù có giá không chênh lệch nhiều, trang bị giữa các mẫu xe/phiên bản lại có nhiều sự khác biệt. Mỗi mẫu xe sẽ phù hợp nhu cầu nhất định của từng người.